Tóm tắt nội dung đề án mở ngành Khoa học dữ liệu trình độ đại học

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH

NGÀNH KHOA HỌC DỮ LIỆU, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

I.       CHUẨN ĐẦU VÀO, CHUẨN ĐẦU RA VÀ ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.      Chuẩn đầu vào

-     Người học có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương và đáp ứng các tiêu chuẩn xét tuyển hoặc thi tuyển đầu vào của Trường.

-     Người học có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành hoặc ngành gần: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học chương trình đào tạo này.

-     Người học đang học đại học ngành khác tại Trường thỏa mãn các điều kiện trong Quy chế đào tạo đại học theo hệ thống tín chỉ của Trường: Xét công nhận các học phần đã tích luỹ trong chương trình đào tạo ngành thứ nhất để xem xét miễn học các học phần trong chương trình đào tạo của ngành này khi học ngành thứ hai theo chương trình đào tạo này.

-     Người học có bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất ngành khác: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học văn bằng đại học thứ hai theo chương trình đào tạo này.

-     Người học có bằng tốt nghiệp Cử nhân cùng ngành: tham gia học giai đoạn 2 của chương trình đào tạo này.

2.      Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành khóa học, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hành nghề nghiệp như sau:

2.1 Về kiến thức:

-     Áp dụng, tổng hợp kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong ngành khoa học dữ liệu

            + Áp dụng kiến thức về khoa học tự nhiên vào chuyên ngành KHDL.

            + Phân biệt được các khái niệm và thành phần cơ bản trong lĩnh vực CNTT, và mô hình, kỹ thuật trong khoa học dữ liệu.

            + Áp dụng các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành vào việc thu thập, phân tích, xây dựng mô hình và hệ thống phân tích dữ liệu.

            + Tổng hợp các kiến thức về việc đánh giá dữ liệu, đề xuất và cải tiến các mô hình phân tích dữ liệu.

            + Đáp ứng được việc học tập và nghiên cứu bậc sau đại học trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

-     Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật

            + Sử dụng kiến thức thể dục thể thao, anh ninh – quốc phòng vào việc rèn luyện bản thân và việc xây dựng, bảo vệ tổ quốc.

             + Áp dụng các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật vào quá trình làm việc và cuộc sống.

            + Áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản vào chuyên ngành KHDL.

-     Áp dụng kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc

            + Sử dụng kiến thức CNTT cơ bản vào công việc.

            + Áp dụng các kiến thức về khoa học dữ liệu để nâng cao hiệu quả công việc.

-     Tổng hợp kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một dự án liên quan đến khai thác dữ liệu

            + Trình bày, giải thích, áp dụng quy trình lập kế hoạch và cách tổ chức cho một dự án liên quan đến khai thác dữ liệu.

            + Phân tích các giai đoạn thực hiện trong một dự án liên quan đến khai thác dữ liệu.

-     Vận dụng kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn

            + Trình bày quy trình cơ bản về quản lý và điều hành hoạt động chuyên môn trong nhóm.

            + Áp dụng quy trình quản lý và điều hành trong hoạt động chuyên môn.

2.2 Kỹ năng

-     Tổng hợp và vận dụng kỹ năng chuyên môn KHDL

            + Thực hành thành thạo các kỹ thuật và phương pháp lập trình.

            + Thực hiện đúng các quy trình phân tích, thiết kế, xây dựng mô hình phân tích dữ liệu.

            + Quản lý, vận hành, xử lý được các sự cố hệ thống CNTT.

            + Cải tiến và phát triển hệ thống CNTT trên cơ sở ứng dụng các công nghệ cập nhật

-     Dẫn dắt khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác

            + Giao tiếp, diễn đạt, trình bày được các ý tưởng trước đám đông.

            + Thích ứng nhanh với môi trường làm việc, có ý tưởng sáng tạo để tạo việc làm cho mình và cho người khác.

-     Phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi

            + Hình thành tư duy phản biện, phê phán làm rõ các vấn đề CNTT nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng.

            + Đề xuất được các giải pháp CNTT và khoa học dữ liệu thay thế trong điều kiện môi trường thay đổi.

-     Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm

            + Xây dựng tiêu chí để đánh giá kết quả thực hiện công việc của cá nhân và các thành viên nhóm trong các giai đoạn thực hiện dự án CNTT.

            + So sánh và đánh giá chất lượng thực hiện công việc của cá nhân và các thành viên nhóm trong các giai đoạn thực hiện dự án CNTT.

-     Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.

            + Thuyết trình, giao tiếp và phối hợp làm việc theo nhóm.

            + Truyền đạt chính xác, rõ ràng vấn đề và giải pháp trong công việc.

            + Hướng dẫn và phổ biến kiến thức, kỹ năng phân tích dữ liệu trong lĩnh vực CNTT cho người khác khi thực hiện công việc.

-     Đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam

            + Giao tiếp bằng tiếng Anh ở bậc 3/6.

            + Đọc hiểu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh.

2.3 Mức độ tự chủ và trách nhiệm

-     Lập kế hoạch làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm

            + Xây dựng được kế hoạch làm việc cá nhân, làm việc chủ động, độc lập, tích cực.

            + Nghiêm túc và có tinh thần hợp tác, phối hợp với nhóm.

            + Chịu trách nhiệm công việc cá nhân và trách nhiệm chung đối với nhóm.

            + Thích nghi với điều kiện và áp lực trong công việc thuộc lĩnh vực CNTT và khoa học dữ liệu, đánh giá và tổng hợp được thông tin các cá nhân trong nhóm và tổ chức làm việc theo nhóm.

-     Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.

            + Triển khai, hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ cụ thể trong lĩnh vực CNTT.

            + Theo dõi, đánh giá người khác thực hiện nhiệm vụ cụ thể trong lĩnh vực CNTT.

-     Định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân

            + Tự hoạch định triển khai công việc dựa trên năng lực và kiến thức chuyên môn trong CNTT và khoa học dữ liệu.

            + Biện luận dựa trên năng lực, kiến thức chuyên môn và có thể bảo vệ quan điểm cá nhân.

-     Xây dựng kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

            + Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực trong dự án CNTT nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng.

            + Đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong dự án CNTT nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng.

3.       Kế hoạch đào tạo 

STT
học phần

tự quản
Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
Học kỳ 1: 16 tín chỉ tích lũy + 3 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 16  
1 0101100651 11200001 Triết học Mác-Lênin 3 (3,0)  
2 0101006322 11200005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 (2,0)  
3 0101101922 01201010 Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin 3 (0,3)  
4 0101100933 15200028 Giải tích 3 (3,0)  
5 0101001657 16200004 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 3 (3,0) Không tích lũy
6 0101102188 01200301 Nhập môn Khoa học dữ liệu 2 (2,0)  
7 0101102189 01202302 Cơ sở lập trình 3 (1,2)  
Học kỳ 2: 17 tín chỉ tích lũy + 4 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 13  
1 0101100822 14200101 Anh văn 1 3 (3,0)  
2 0101100984 15200011 Đại số tuyến tính 2 (2,0)  
3 0101001703
0101001704
0101001705
0101001706
0101001707
0101001697
16201001 Giáo dục thể chất 1 2 (2,0) Không tích lũy
4 0101001662 17300004 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 2 (2,0) Không tích lũy
5 0101007641 15200029 Xác suất và thống kê trong sản xuất, công nghệ, kỹ thuật 2 (2,0)  
6 0101101943 01200034 Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật 2 (2,0)  
7 0101101961 01201035 Thực hành Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật 1 (0,1)  
8 0101101962 01200037 Lập trình hướng đối tượng 2 (2,0)  
9 0101005281 01201015 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1 (0,1)  
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 02 học phần) 4  
1 0101003015 15200022 Logic học 2 (2,0)  
2 0101100936 17200001 Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp 2 (2,0)  
3 0101003731 15200023 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 (2,0)  
Học kỳ 3: 17 tín chỉ tích lũy + 3 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 17  
1 0101100823 14200102 Anh văn 2 3 (3,0)  
2

0101001693

0101001694

0101001695

0101001696

0101001701

0101101334

16201002 Giáo dục thể chất 2 2 (2,0) Không tích lũy
3 0101001669 17301005 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 1 (1,0) Không tích lũy
4 0101004030 15200008 Quy hoạch thực nghiệm 2 (2,0)  
5 0101001742 01200013 Hệ điều hành 3 (3,0)  
6 0101102190 01202321 Cấu trúc rời rạc 3 (1,2)  
7 0101102192 01202304 Hạ tầng hệ thống 3 (1,2)  
8 0101102193 01202305 Lập trình phân tích dữ liệu 3 (1,2)  
Học kỳ 4: 21 tín chỉ tích lũy + 3 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 19  
1 0101100824 14200103 Anh văn 3 3 (3,0)  
2 0101102553 15202038 Phương pháp số 3 (2,1)  
3 0101102557 15202040 Thống kê Bayes (*) 3 (2,1)  
4 0101000605 01338009 Cơ sở dữ liệu 3 (3,0)  
5 0101102540 01200703 Kho dữ liệu 2 (2,0)  
6 0101102529 01200711 Trí tuệ nhân tạo 2 (2,0)  
7 0101101040 01201053 Thực hành trí tuệ nhân tạo 1 (0,1)  
8 0101000476 11200003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (2,0)  
9

0101001702

0101001718

0101001719

01011009290

10110093001

01100931

16201003 Giáo dục thể chất 3 1 (0,1) Không tích luỹ
10 0101001677 17221002 Giáo dục quốc phòng - an ninh 4 2 (0,2) Không tích lũy
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 01 học phần) 2  
1 0101101989 01200166 Bảo mật sinh trắc 2 (2,0)  
2 0101004035 15200007 Quy hoạch tuyến tính 2 (2,0)  
3 0101100989 01190112 Phân tích thiết kế thuật toán 2 (2,0)  
Học kỳ 5: 17 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 14  
1 0101101036 01200080 Học máy (*) 3 (3,0)  
2 0101101042 01201081 Thực hành học máy 1 (0,1)  
3 0101101085 01202082 Khai thác dữ liệu 2 (2,0)  
4 0101101048 01203083 Thực hành khai thác dữ liệu 1 (0,1)  
5 0101102530 01202502 Anh văn chuyên ngành 2 (1,1)  
6 0101006322 11200005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 (0,2)  
7 0101103047 01200740 Xử lý ảnh số 2 (2,0)  
8 0101103048 01201741 Thực hành xử lý ảnh số 1 (0,1)  
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 3 tín chỉ) 3  
1 0101102562 15200043 Phân tích hồi quy và ứng dụng 2 (2,0)  
2 0101102563 15201044 Thực hành phân tích hồi quy và ứng dụng 1 (0,1)  
3 0101102564 15202045 Quy hoạch phi tuyến 3 (2,1)  
4 0101102565 15200041 Phân tích chuỗi thời gian 2 (2,0)  
5 0101102566 15201042 Thực hành phân tích chuỗi thời gian 1 (0,1)  
6 0101102567 15202046 Lý thuyết trò chơi 3 (2,1)  
Học kỳ 6: 20 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 14  
1 0101101086 01204084 Dữ liệu lớn 2 (2,0)  
2 0101100089 01201712 Thực hành dữ liệu lớn 1 (0,1)  
3 0101102560 01200713 Học sâu 2 (2,0)  
4 0101102561 01201714 Thực hành học sâu 1 (0,1)  
5 0101102558 01200709 Kỹ thuật phân tích dữ liệu (*) 2 (2,0)  
6 0101102559 01201710 Thực hành kỹ thuật phân tích dữ liệu (*) 2 (0,2)  
7 0101001625 11200004 Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam 2 (2,0)  
8 0101102531 01203715 Đồ án chuyên ngành 2 (0,2)  
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 6 tín chỉ) 6  
Nhóm 1 3  
1 0101102204 01200313 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 2 (2,0)  
2 0101102205 01201314 Thực hành xử lý ngôn ngữ tự nhiên 1 (0,1)  
3 0101102568 01200731 Mã hóa và an toàn dữ liệu 2 (2,0)  
4 0101102569 01201732 Thực hành mã hóa và an toàn dữ liệu 1 (0,1)  
5 0101102570 01200733 Truy vấn thông tin 2 (2,0)  
6 0101102571 01201734 Thực hành truy vấn thông tin 1 (0,1)  
Nhóm 2 3  
7 0101102572 01202719 Trực quan hoá dữ liệu 3 (1,2)  
8 0101007881 01202054 Công nghệ .NET 3 (1,2)  
9 0101000002 01202055 Công nghệ Java 3 (1,2)  
Học kỳ 7: 20 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc giai đoạn 1 - đại học 13  
1 0101102532 01200716 Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp 3 (3,0)  
2 0101102533 01204717 Thực tập tốt nghiệp (*) 4 (0,4)  
3 0101102534 01206718 Khoá luận tốt nghiệp (*) 6 (0,6)  
Học phần bắt buộc giai đoạn 2 - chuyên sâu đặc thù 7  
4 0101102543 01202720 Thị giác máy tính và nhận dạng mẫu 4 (3,1) Dành cho sinh viên đăng ký lên giai đoạn chuyên sâu đặc thù (kỹ sư)
5 0101102544 01200722 Các vấn đề hiện đại trong Trí tuệ nhân tạo 3 (3,0)
Học kỳ 8: 23 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 11  
1 0101101015 01204101 Thực tập kỹ sư (*) 8 (0,8)  
2 0101102545 01203724 Đồ án kỹ sư (*) 3 (0,3)  
Học phần tự chọn(Chọn tối thiểu 03 học phần) 12  
1 0101102344 01202725 Các vấn đề hiện đại trong Phân tích dữ liệu 4 (3,1)  
2 0101102573 01202726 Học máy nâng cao 4 (3,1)  
3 0101102574 01202727 Hệ hỗ trợ ra quyết định 4 (3,1)  
4 0101102546 01202728 Phân tích mạng xã hội 4 (3,1)  
5 0101102343 01202514 Công nghệ Blockchain 4 (3,1)  
6 0101102549 01202516 Phát triển ứng dụng IoT 4 (3,1)  

 

II.    ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

       Đội ngũ giảng viên cơ hữu tham gia mở ngành và giảng dạy các học phần thuộc khối kiến thức ngành, chuyên ngành, cơ sở ngành và một số học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương, khoa học cơ bản là 41 giảng viên (21 tiến sĩ, 20 thạc sĩ). Trong đó có 01 tiến sĩ chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo, 04 tiến sĩ đúng ngành hoặc có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy các khối kiến thức trong chương trình đào tạo.

III.    DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1.  Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo

STT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng(m2) Học phần /môn học Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) Ghi chú
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 145 17643      
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 504 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 2 460 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 7 980 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 7 1200 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.5 Số phòng học đa phương tiện 7 199 Các học phần học trực tuyến, ngoại ngữ Tất cả các học kỳ  
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên toàn thời gian 4 280 - Tất cả các học kỳ  
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 1731 - Tất cả các học kỳ  
3 Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập     Các học phần thực hành Tất cả các học kỳ  

2.  Nghiên cứu khoa học

     Hoạt động nghiên cứu khoa học chú trọng từng bước nâng cao chất lượng, 26 bài báo đăng trên tạp chí uy tín trong nước và quốc tế, 17 đề tài cấp Bộ, cấp cơ sở và các công trình nghiên cứu khoa học cấp Trường khác được thực hiện. Nhiều giáo trình, sách chuyên khảo được tập thể giảng viên của khoa biên soạn và xuất bản phục vụ công tác giảng dạy.

IV.    DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRONG 05 NĂM ĐẦU TUYỂN SINH

-     Năm học 2023 – 2024 dự kiến tuyển sinh từ 50 đến 120 sinh viên

-     Năm học 2024 – 2025 dự kiến tuyển sinh từ 120 đến 240 sinh viên.

-     Từ năm học 2025 – 2026 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 240 đến 360 sinh viên

-     Từ năm học 2026 – 2027 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 360 đến 480 sinh viên

-     Từ năm học 2027 – 2028 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 480 đến 560 sinh viên

Với kết quả mong đợi về kế hoạch tuyển sinh và thời gian đào tạo 3,5 năm, dự kiến quy mô đào tạo ngành Khoa học dữ liệu trình độ đại học trong 5 đến 10 năm tới sẽ vào khoảng 720 sinh viên.

 V.    ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO VÀ DANH SÁCH CÁC ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH, THỰC TẬP

1.      Địa điểm đào tạo

-     Cơ sở 1: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Cơ sở 02: 93 Tân kỳ, Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Cơ sở 03: 31 Chế Lan Viên, phường 15, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Cơ sở 04: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

2.      Danh sách các địa điểm thực hành, thực tập

-     Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Phát Triển Giải Pháp Phần Mềm CyberSkill, địa chỉ: Tầng 1, 207A Nguyễn Văn Thủ, Phường Đakao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh.

-     Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ VietSunCo, địa chỉ: P.903, Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

-     Công ty tnhh giải pháp công nghệ IJTech, địa chỉ: 16 Sầm Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP HCM, Việt Nam.

-     Điện Toán Group, địa chỉ: 437/16 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

-     Công ty Mekong Solution (MKS), địa chỉ: 10A, Đường 182, P. Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức – TP. HCM.

-     Công ty TNHH Giải pháp Viễn thông TEL4VN, địa chỉ: 82/2/9 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, Quận Bình Thạnh – TP.HCM.

-     Công ty TNHH Công nghệ ứng dụng Lazinet, địa chỉ: Tòa nhà Sài gòn, 428 Trường Sa, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam.

-     Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ VietSunCo, địa chỉ: P.903, Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

-     Công ty Cổ phần Tin học Mi Mi, địa chỉ: tầng 5-6, tòa nhà Nam Việt, 307D Nguyễn Văn Trỗi, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Công ty TMA Solutions, địa chỉ: đường số 10, Công viên phần mềm Quang Trung, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Công ty cổ phần tin học Đại Phát, địa chỉ: 87A Nguyễn Thế Truyện, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

-     Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ VietSunCo, địa chỉ: P.903, Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

-     Công ty TNHH SOF, địa chỉ: 69/9 Đường D9, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.

-     Công ty TNHH Giải pháp và Công nghệ Amazing  (AMAZING TECH), địa chỉ:  22 Đường Hoàng Diệu 2, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

-      Công ty TNHH tổng hợp xuất nhập khẩu quốc tế tập đoàn GOLDEN, địa chỉ: 6 Lê Đình Thụ, phường Tân Thành, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

-     Công ty TNHH Công nghệ và Giải pháp CMC Sài Gòn, địa chỉ: Lầu 9, toàn nhà CMC Technoloyy & Slution CMC Space, Đường 19 A, Tân Thuận Đồng

-     Chi nhánh công ty TNHH FPT tại Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Lô B3 đường Sáng Tạo, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

-     Công ty TNHH MeU Solutions (MeU Solutions), địa chỉ: 03 Sông Thao, Phường 02, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

-     Công ty cổ phần ASOFT, địa chỉ: Công viên phần mềm Quang Trung, Tòa nhà JVPE, Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Công ty Cổ phần Công nghệ Phần mềm STS, địa chỉ: Tầng 3 Orchard Parkview Building, 130-132 Hồng Hà, phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chatbot Button Image