NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH
NGÀNH KHOA HỌC DỮ LIỆU, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
I. CHUẨN ĐẦU VÀO, CHUẨN ĐẦU RA VÀ ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chuẩn đầu vào
- Người học có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương và đáp ứng các tiêu chuẩn xét tuyển hoặc thi tuyển đầu vào của Trường.
- Người học có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành hoặc ngành gần: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học chương trình đào tạo này.
- Người học đang học đại học ngành khác tại Trường thỏa mãn các điều kiện trong Quy chế đào tạo đại học theo hệ thống tín chỉ của Trường: Xét công nhận các học phần đã tích luỹ trong chương trình đào tạo ngành thứ nhất để xem xét miễn học các học phần trong chương trình đào tạo của ngành này khi học ngành thứ hai theo chương trình đào tạo này.
- Người học có bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất ngành khác: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học văn bằng đại học thứ hai theo chương trình đào tạo này.
- Người học có bằng tốt nghiệp Cử nhân cùng ngành: tham gia học giai đoạn 2 của chương trình đào tạo này.
2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành khóa học, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hành nghề nghiệp như sau:
2.1 Về kiến thức:
- Áp dụng, tổng hợp kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong ngành khoa học dữ liệu
+ Áp dụng kiến thức về khoa học tự nhiên vào chuyên ngành KHDL.
+ Phân biệt được các khái niệm và thành phần cơ bản trong lĩnh vực CNTT, và mô hình, kỹ thuật trong khoa học dữ liệu.
+ Áp dụng các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành vào việc thu thập, phân tích, xây dựng mô hình và hệ thống phân tích dữ liệu.
+ Tổng hợp các kiến thức về việc đánh giá dữ liệu, đề xuất và cải tiến các mô hình phân tích dữ liệu.
+ Đáp ứng được việc học tập và nghiên cứu bậc sau đại học trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
- Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật
+ Sử dụng kiến thức thể dục thể thao, anh ninh – quốc phòng vào việc rèn luyện bản thân và việc xây dựng, bảo vệ tổ quốc.
+ Áp dụng các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật vào quá trình làm việc và cuộc sống.
+ Áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản vào chuyên ngành KHDL.
- Áp dụng kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc
+ Sử dụng kiến thức CNTT cơ bản vào công việc.
+ Áp dụng các kiến thức về khoa học dữ liệu để nâng cao hiệu quả công việc.
- Tổng hợp kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một dự án liên quan đến khai thác dữ liệu
+ Trình bày, giải thích, áp dụng quy trình lập kế hoạch và cách tổ chức cho một dự án liên quan đến khai thác dữ liệu.
+ Phân tích các giai đoạn thực hiện trong một dự án liên quan đến khai thác dữ liệu.
- Vận dụng kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn
+ Trình bày quy trình cơ bản về quản lý và điều hành hoạt động chuyên môn trong nhóm.
+ Áp dụng quy trình quản lý và điều hành trong hoạt động chuyên môn.
2.2 Kỹ năng
- Tổng hợp và vận dụng kỹ năng chuyên môn KHDL
+ Thực hành thành thạo các kỹ thuật và phương pháp lập trình.
+ Thực hiện đúng các quy trình phân tích, thiết kế, xây dựng mô hình phân tích dữ liệu.
+ Quản lý, vận hành, xử lý được các sự cố hệ thống CNTT.
+ Cải tiến và phát triển hệ thống CNTT trên cơ sở ứng dụng các công nghệ cập nhật
- Dẫn dắt khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác
+ Giao tiếp, diễn đạt, trình bày được các ý tưởng trước đám đông.
+ Thích ứng nhanh với môi trường làm việc, có ý tưởng sáng tạo để tạo việc làm cho mình và cho người khác.
- Phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi
+ Hình thành tư duy phản biện, phê phán làm rõ các vấn đề CNTT nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng.
+ Đề xuất được các giải pháp CNTT và khoa học dữ liệu thay thế trong điều kiện môi trường thay đổi.
- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm
+ Xây dựng tiêu chí để đánh giá kết quả thực hiện công việc của cá nhân và các thành viên nhóm trong các giai đoạn thực hiện dự án CNTT.
+ So sánh và đánh giá chất lượng thực hiện công việc của cá nhân và các thành viên nhóm trong các giai đoạn thực hiện dự án CNTT.
- Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
+ Thuyết trình, giao tiếp và phối hợp làm việc theo nhóm.
+ Truyền đạt chính xác, rõ ràng vấn đề và giải pháp trong công việc.
+ Hướng dẫn và phổ biến kiến thức, kỹ năng phân tích dữ liệu trong lĩnh vực CNTT cho người khác khi thực hiện công việc.
- Đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam
+ Giao tiếp bằng tiếng Anh ở bậc 3/6.
+ Đọc hiểu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh.
2.3 Mức độ tự chủ và trách nhiệm
- Lập kế hoạch làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm
+ Xây dựng được kế hoạch làm việc cá nhân, làm việc chủ động, độc lập, tích cực.
+ Nghiêm túc và có tinh thần hợp tác, phối hợp với nhóm.
+ Chịu trách nhiệm công việc cá nhân và trách nhiệm chung đối với nhóm.
+ Thích nghi với điều kiện và áp lực trong công việc thuộc lĩnh vực CNTT và khoa học dữ liệu, đánh giá và tổng hợp được thông tin các cá nhân trong nhóm và tổ chức làm việc theo nhóm.
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.
+ Triển khai, hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ cụ thể trong lĩnh vực CNTT.
+ Theo dõi, đánh giá người khác thực hiện nhiệm vụ cụ thể trong lĩnh vực CNTT.
- Định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân
+ Tự hoạch định triển khai công việc dựa trên năng lực và kiến thức chuyên môn trong CNTT và khoa học dữ liệu.
+ Biện luận dựa trên năng lực, kiến thức chuyên môn và có thể bảo vệ quan điểm cá nhân.
- Xây dựng kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.
+ Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực trong dự án CNTT nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng.
+ Đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong dự án CNTT nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng.
STT | Mã học phần |
Mã tự quản |
Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú |
Học kỳ 1: 16 tín chỉ tích lũy + 3 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 16 | ||||
1 | 0101100651 | 11200001 | Triết học Mác-Lênin | 3 (3,0) | |
2 | 0101006322 | 11200005 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 (2,0) | |
3 | 0101101922 | 01201010 | Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin | 3 (0,3) | |
4 | 0101100933 | 15200028 | Giải tích | 3 (3,0) | |
5 | 0101001657 | 16200004 | Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 | 3 (3,0) | Không tích lũy |
6 | 0101102188 | 01200301 | Nhập môn Khoa học dữ liệu | 2 (2,0) | |
7 | 0101102189 | 01202302 | Cơ sở lập trình | 3 (1,2) | |
Học kỳ 2: 17 tín chỉ tích lũy + 4 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 13 | ||||
1 | 0101100822 | 14200101 | Anh văn 1 | 3 (3,0) | |
2 | 0101100984 | 15200011 | Đại số tuyến tính | 2 (2,0) | |
3 | 0101001703 0101001704 0101001705 0101001706 0101001707 0101001697 |
16201001 | Giáo dục thể chất 1 | 2 (2,0) | Không tích lũy |
4 | 0101001662 | 17300004 | Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 | 2 (2,0) | Không tích lũy |
5 | 0101007641 | 15200029 | Xác suất và thống kê trong sản xuất, công nghệ, kỹ thuật | 2 (2,0) | |
6 | 0101101943 | 01200034 | Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | 2 (2,0) | |
7 | 0101101961 | 01201035 | Thực hành Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | 1 (0,1) | |
8 | 0101101962 | 01200037 | Lập trình hướng đối tượng | 2 (2,0) | |
9 | 0101005281 | 01201015 | Thực hành Lập trình hướng đối tượng | 1 (0,1) | |
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 02 học phần) | 4 | ||||
1 | 0101003015 | 15200022 | Logic học | 2 (2,0) | |
2 | 0101100936 | 17200001 | Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp | 2 (2,0) | |
3 | 0101003731 | 15200023 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 (2,0) | |
Học kỳ 3: 17 tín chỉ tích lũy + 3 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 17 | ||||
1 | 0101100823 | 14200102 | Anh văn 2 | 3 (3,0) | |
2 |
0101001693 0101001694 0101001695 0101001696 0101001701 0101101334 |
16201002 | Giáo dục thể chất 2 | 2 (2,0) | Không tích lũy |
3 | 0101001669 | 17301005 | Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 | 1 (1,0) | Không tích lũy |
4 | 0101004030 | 15200008 | Quy hoạch thực nghiệm | 2 (2,0) | |
5 | 0101001742 | 01200013 | Hệ điều hành | 3 (3,0) | |
6 | 0101102190 | 01202321 | Cấu trúc rời rạc | 3 (1,2) | |
7 | 0101102192 | 01202304 | Hạ tầng hệ thống | 3 (1,2) | |
8 | 0101102193 | 01202305 | Lập trình phân tích dữ liệu | 3 (1,2) | |
Học kỳ 4: 21 tín chỉ tích lũy + 3 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 19 | ||||
1 | 0101100824 | 14200103 | Anh văn 3 | 3 (3,0) | |
2 | 0101102553 | 15202038 | Phương pháp số | 3 (2,1) | |
3 | 0101102557 | 15202040 | Thống kê Bayes (*) | 3 (2,1) | |
4 | 0101000605 | 01338009 | Cơ sở dữ liệu | 3 (3,0) | |
5 | 0101102540 | 01200703 | Kho dữ liệu | 2 (2,0) | |
6 | 0101102529 | 01200711 | Trí tuệ nhân tạo | 2 (2,0) | |
7 | 0101101040 | 01201053 | Thực hành trí tuệ nhân tạo | 1 (0,1) | |
8 | 0101000476 | 11200003 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 (2,0) | |
9 |
0101001702 0101001718 0101001719 01011009290 10110093001 01100931 |
16201003 | Giáo dục thể chất 3 | 1 (0,1) | Không tích luỹ |
10 | 0101001677 | 17221002 | Giáo dục quốc phòng - an ninh 4 | 2 (0,2) | Không tích lũy |
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 01 học phần) | 2 | ||||
1 | 0101101989 | 01200166 | Bảo mật sinh trắc | 2 (2,0) | |
2 | 0101004035 | 15200007 | Quy hoạch tuyến tính | 2 (2,0) | |
3 | 0101100989 | 01190112 | Phân tích thiết kế thuật toán | 2 (2,0) | |
Học kỳ 5: 17 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 14 | ||||
1 | 0101101036 | 01200080 | Học máy (*) | 3 (3,0) | |
2 | 0101101042 | 01201081 | Thực hành học máy | 1 (0,1) | |
3 | 0101101085 | 01202082 | Khai thác dữ liệu | 2 (2,0) | |
4 | 0101101048 | 01203083 | Thực hành khai thác dữ liệu | 1 (0,1) | |
5 | 0101102530 | 01202502 | Anh văn chuyên ngành | 2 (1,1) | |
6 | 0101006322 | 11200005 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 (0,2) | |
7 | 0101103047 | 01200740 | Xử lý ảnh số | 2 (2,0) | |
8 | 0101103048 | 01201741 | Thực hành xử lý ảnh số | 1 (0,1) | |
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 3 tín chỉ) | 3 | ||||
1 | 0101102562 | 15200043 | Phân tích hồi quy và ứng dụng | 2 (2,0) | |
2 | 0101102563 | 15201044 | Thực hành phân tích hồi quy và ứng dụng | 1 (0,1) | |
3 | 0101102564 | 15202045 | Quy hoạch phi tuyến | 3 (2,1) | |
4 | 0101102565 | 15200041 | Phân tích chuỗi thời gian | 2 (2,0) | |
5 | 0101102566 | 15201042 | Thực hành phân tích chuỗi thời gian | 1 (0,1) | |
6 | 0101102567 | 15202046 | Lý thuyết trò chơi | 3 (2,1) | |
Học kỳ 6: 20 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 14 | ||||
1 | 0101101086 | 01204084 | Dữ liệu lớn | 2 (2,0) | |
2 | 0101100089 | 01201712 | Thực hành dữ liệu lớn | 1 (0,1) | |
3 | 0101102560 | 01200713 | Học sâu | 2 (2,0) | |
4 | 0101102561 | 01201714 | Thực hành học sâu | 1 (0,1) | |
5 | 0101102558 | 01200709 | Kỹ thuật phân tích dữ liệu (*) | 2 (2,0) | |
6 | 0101102559 | 01201710 | Thực hành kỹ thuật phân tích dữ liệu (*) | 2 (0,2) | |
7 | 0101001625 | 11200004 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | 2 (2,0) | |
8 | 0101102531 | 01203715 | Đồ án chuyên ngành | 2 (0,2) | |
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 6 tín chỉ) | 6 | ||||
Nhóm 1 | 3 | ||||
1 | 0101102204 | 01200313 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 2 (2,0) | |
2 | 0101102205 | 01201314 | Thực hành xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 1 (0,1) | |
3 | 0101102568 | 01200731 | Mã hóa và an toàn dữ liệu | 2 (2,0) | |
4 | 0101102569 | 01201732 | Thực hành mã hóa và an toàn dữ liệu | 1 (0,1) | |
5 | 0101102570 | 01200733 | Truy vấn thông tin | 2 (2,0) | |
6 | 0101102571 | 01201734 | Thực hành truy vấn thông tin | 1 (0,1) | |
Nhóm 2 | 3 | ||||
7 | 0101102572 | 01202719 | Trực quan hoá dữ liệu | 3 (1,2) | |
8 | 0101007881 | 01202054 | Công nghệ .NET | 3 (1,2) | |
9 | 0101000002 | 01202055 | Công nghệ Java | 3 (1,2) | |
Học kỳ 7: 20 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc giai đoạn 1 - đại học | 13 | ||||
1 | 0101102532 | 01200716 | Kỹ năng làm việc tại doanh nghiệp | 3 (3,0) | |
2 | 0101102533 | 01204717 | Thực tập tốt nghiệp (*) | 4 (0,4) | |
3 | 0101102534 | 01206718 | Khoá luận tốt nghiệp (*) | 6 (0,6) | |
Học phần bắt buộc giai đoạn 2 - chuyên sâu đặc thù | 7 | ||||
4 | 0101102543 | 01202720 | Thị giác máy tính và nhận dạng mẫu | 4 (3,1) | Dành cho sinh viên đăng ký lên giai đoạn chuyên sâu đặc thù (kỹ sư) |
5 | 0101102544 | 01200722 | Các vấn đề hiện đại trong Trí tuệ nhân tạo | 3 (3,0) | |
Học kỳ 8: 23 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 11 | ||||
1 | 0101101015 | 01204101 | Thực tập kỹ sư (*) | 8 (0,8) | |
2 | 0101102545 | 01203724 | Đồ án kỹ sư (*) | 3 (0,3) | |
Học phần tự chọn(Chọn tối thiểu 03 học phần) | 12 | ||||
1 | 0101102344 | 01202725 | Các vấn đề hiện đại trong Phân tích dữ liệu | 4 (3,1) | |
2 | 0101102573 | 01202726 | Học máy nâng cao | 4 (3,1) | |
3 | 0101102574 | 01202727 | Hệ hỗ trợ ra quyết định | 4 (3,1) | |
4 | 0101102546 | 01202728 | Phân tích mạng xã hội | 4 (3,1) | |
5 | 0101102343 | 01202514 | Công nghệ Blockchain | 4 (3,1) | |
6 | 0101102549 | 01202516 | Phát triển ứng dụng IoT | 4 (3,1) |
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đội ngũ giảng viên cơ hữu tham gia mở ngành và giảng dạy các học phần thuộc khối kiến thức ngành, chuyên ngành, cơ sở ngành và một số học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương, khoa học cơ bản là 41 giảng viên (21 tiến sĩ, 20 thạc sĩ). Trong đó có 01 tiến sĩ chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo, 04 tiến sĩ đúng ngành hoặc có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy các khối kiến thức trong chương trình đào tạo.
III. DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo
STT | Hạng mục | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng(m2) | Học phần /môn học | Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) | Ghi chú |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 145 | 17643 | |||
1.1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 504 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.2 | Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 2 | 460 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.3 | Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 7 | 980 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 7 | 1200 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 7 | 199 | Các học phần học trực tuyến, ngoại ngữ | Tất cả các học kỳ | |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên toàn thời gian | 4 | 280 | - | Tất cả các học kỳ | |
2 | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 1731 | - | Tất cả các học kỳ | |
3 | Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | Các học phần thực hành | Tất cả các học kỳ |
2. Nghiên cứu khoa học
Hoạt động nghiên cứu khoa học chú trọng từng bước nâng cao chất lượng, 26 bài báo đăng trên tạp chí uy tín trong nước và quốc tế, 17 đề tài cấp Bộ, cấp cơ sở và các công trình nghiên cứu khoa học cấp Trường khác được thực hiện. Nhiều giáo trình, sách chuyên khảo được tập thể giảng viên của khoa biên soạn và xuất bản phục vụ công tác giảng dạy.
IV. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRONG 05 NĂM ĐẦU TUYỂN SINH
- Năm học 2023 – 2024 dự kiến tuyển sinh từ 50 đến 120 sinh viên
- Năm học 2024 – 2025 dự kiến tuyển sinh từ 120 đến 240 sinh viên.
- Từ năm học 2025 – 2026 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 240 đến 360 sinh viên
- Từ năm học 2026 – 2027 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 360 đến 480 sinh viên
- Từ năm học 2027 – 2028 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 480 đến 560 sinh viên
Với kết quả mong đợi về kế hoạch tuyển sinh và thời gian đào tạo 3,5 năm, dự kiến quy mô đào tạo ngành Khoa học dữ liệu trình độ đại học trong 5 đến 10 năm tới sẽ vào khoảng 720 sinh viên.
V. ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO VÀ DANH SÁCH CÁC ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH, THỰC TẬP
1. Địa điểm đào tạo
- Cơ sở 1: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 02: 93 Tân kỳ, Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 03: 31 Chế Lan Viên, phường 15, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 04: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Danh sách các địa điểm thực hành, thực tập
- Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Phát Triển Giải Pháp Phần Mềm CyberSkill, địa chỉ: Tầng 1, 207A Nguyễn Văn Thủ, Phường Đakao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ VietSunCo, địa chỉ: P.903, Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Công ty tnhh giải pháp công nghệ IJTech, địa chỉ: 16 Sầm Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP HCM, Việt Nam.
- Điện Toán Group, địa chỉ: 437/16 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
- Công ty Mekong Solution (MKS), địa chỉ: 10A, Đường 182, P. Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức – TP. HCM.
- Công ty TNHH Giải pháp Viễn thông TEL4VN, địa chỉ: 82/2/9 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, Quận Bình Thạnh – TP.HCM.
- Công ty TNHH Công nghệ ứng dụng Lazinet, địa chỉ: Tòa nhà Sài gòn, 428 Trường Sa, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam.
- Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ VietSunCo, địa chỉ: P.903, Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Công ty Cổ phần Tin học Mi Mi, địa chỉ: tầng 5-6, tòa nhà Nam Việt, 307D Nguyễn Văn Trỗi, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Công ty TMA Solutions, địa chỉ: đường số 10, Công viên phần mềm Quang Trung, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Công ty cổ phần tin học Đại Phát, địa chỉ: 87A Nguyễn Thế Truyện, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ VietSunCo, địa chỉ: P.903, Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Công ty TNHH SOF, địa chỉ: 69/9 Đường D9, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
- Công ty TNHH Giải pháp và Công nghệ Amazing (AMAZING TECH), địa chỉ: 22 Đường Hoàng Diệu 2, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Công ty TNHH tổng hợp xuất nhập khẩu quốc tế tập đoàn GOLDEN, địa chỉ: 6 Lê Đình Thụ, phường Tân Thành, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
- Công ty TNHH Công nghệ và Giải pháp CMC Sài Gòn, địa chỉ: Lầu 9, toàn nhà CMC Technoloyy & Slution CMC Space, Đường 19 A, Tân Thuận Đồng
- Chi nhánh công ty TNHH FPT tại Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Lô B3 đường Sáng Tạo, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
- Công ty TNHH MeU Solutions (MeU Solutions), địa chỉ: 03 Sông Thao, Phường 02, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Công ty cổ phần ASOFT, địa chỉ: Công viên phần mềm Quang Trung, Tòa nhà JVPE, Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần Công nghệ Phần mềm STS, địa chỉ: Tầng 3 Orchard Parkview Building, 130-132 Hồng Hà, phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.