Tóm tắt nội dung đề án mở ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng trình độ đại học

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH

NGÀNH LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 I.     CHUẨN ĐẦU VÀO, CHUẨN ĐẦU RA VÀ ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.    Chuẩn đầu vào

-  Người học có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương và đáp ứng các tiêu chuẩn xét tuyển hoặc thi tuyển đầu vào của Trường.

-  Người học có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành hoặc ngành gần: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học chương trình đào tạo này.

-  Người học đang học đại học ngành khác tại Trường thỏa mãn các điều kiện trong Quy chế đào tạo đại học theo hệ thống tín chỉ của Trường: Xét công nhận các học phần đã tích luỹ trong chương trình đào tạo ngành thứ nhất để xem xét miễn học các học phần trong chương trình đào tạo của ngành này khi học ngành thứ hai theo chương trình đào tạo này.

-  Người học có bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất ngành khác: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học văn bằng đại học thứ hai theo chương trình đào tạo này.

2.    Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành khóa học, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hành nghề nghiệp như sau:

2.1 Về kiến thức

-  Áp dụng được kiến thức cơ bản về khoa học và xã hội trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý

+ Áp dụng được kiến thức khoa học tự nhiên trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý

+ Áp dụng được kiến thức khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, giáo gục thể chất và quốc phòng – an ninh trong cuộc sống, hoạt động kinh doanh và quản lý

-  Phân tích được kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực logistics và quản lý chuỗi cung ứng

+ Áp dụng được kiến thức cở sở ngành cho hoạt động logistics và quản lý chuỗi cung ứng

+ Phân tích được kiến thức chuyên ngành để quản lý, điều hành các hoạt động liên quan đến logistics và quản lý chuỗi cung ứng

2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân

-  Thuần thục kỹ năng cần thiết để giải quyết các vấn đề phức tạp trong hoạt động kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

+ Thực hiện chính xác việc hình thành ý tưởng, lập kế hoạch, tổ chức và đánh giá các hoạt động kinh doanh và quản lý

+ Thể hiện đúng kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và người khác trong lĩnh vực logistics và quản lý chuỗi cung ứng

-  Áp dụng chính xác kỹ năng tự học, nghiên cứu và khám phá tri thức trong lĩnh vực kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

-  Thiết lập phẩm chất cá nhân, đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trong cuộc sống và hoạt động kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

2.3 Kỹ năng tương tác

-  Áp dụng chính xác kỹ năng hợp tác, tổ chức và làm việc theo nhóm

-  Áp dụng thành thạo kỹ năng truyền đạt, trao đổi thông tin trong hoạt động kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

+ Thể hiện thuần thục giao tiếp bằng văn bản, điện tử, đa phương tiện và thuyết trình trong hoạt động kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

+ Thể hiện đúng giao tiếp bằng tiếng Anh để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống, hoạt động kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

2.4 Năng lực thực hành nghề nghiệp (Năng lực tự chủ)

-  Giải thích được bối cảnh xã hội và doanh nghiệp để đưa ra kết luận chuyên môn, ý tưởng và giải pháp trong hoạt động kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

-  Thực hiện lập kế hoạch, điều phối, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động hoạt động kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng

3.  Đề cương chương trình đào tạo

TT
học phần

tự quản
Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
Học kỳ 1: 17 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 17 (16,1)  
1 0101100651 11200001 Triết học Mác- Lênin 3 (3,0)  
2 0101002341 13200004 Kinh tế vi mô 3 (3,0)  
3 0101102388 13200103 Quản trị học 3 (3,0)  
4 0101003428 12200005 Nguyên lý kế toán 3 (3,0)  
5 0101003671 11200006 Pháp luật đại cương 2 (2,0)  
6 0101006162 15200003 Toán cao cấp C1 3 (3,0)  
Học phần tự chọn 0 (0,0)  
Học kỳ 2: 11 tín chỉ tích lũy + 10 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 19 (13,6)  
1 0101001703
0101001704
0101001705
0101001706
0101001707
0101001697
16201001 Giáo dục thể chất 1 2 (0,2) Không tích lũy
2 0101001657 16200004 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 3 (3,0) Không tích lũy
3 0101001662 16200005 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 2 (2,0) Không tích lũy
4 0101001673 16200006 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 1 (0,1) Không tích lũy
5 0101001676 16200007 Giáo dục quốc phòng - an ninh 4 2 (0,2) Không tích lũy
6 0101002298 11200002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 (2,0)  
7 0101102246 14200101 Anh văn 1 2 (1,1)  
8 0101102392 13200104 Marketing căn bản 3 (3,0)  
Học phần tự chọn 4 (4,0)  
Nhóm A (Chọn tối thiểu 1 học phần) 2 (2,0)  
1 0101006167 15200004 Toán cao cấp C2 2 (2,0)  
2 0101102249  15200033 Xác suất và thống kê 2 (2,0)  
Nhóm B (Chọn tối thiểu 1 học phần) 2 (2,0)  
1 0101100417 13200010 Tâm lý học kinh doanh 2 (2,0)  
2 0101002400 07200444 Kỹ năng giao tiếp 2 (2,0)  
Học kỳ 3: 18 tín chỉ tích lũy + 2 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 12 (8,4)  
1

0101001693

0101001694

0101101334

0101001695

0101001696

0101001701

16201002 Giáo dục thể chất 2 2 (0,2) Không tích lũy
2 0101000476 11200003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (2,0)  
3 0101002349 13200005 Kinh tế vĩ mô 3 (3,0)  
4 0101007909 13202046 Thống kê ứng dụng 3 (2,1)  
5 0101102247 14200102 Anh văn 2 2 (1,1)  
Học phần tự chọn 8 (7,1)  
Nhóm A (Chọn tối thiểu 1 học phần) 3 (3,0)  
1 0101004172 23340003 Tài chính doanh nghiệp 3 (3,0)  
2 0101003104 12200052 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 (3,0)  
Nhóm B (Chọn tối thiểu 1 học phần) 3 (2,1)  
1 0101101757 13202067 Marketing kỹ thuật số 3 (2,1)  
2 0101102393 13202096 Marketing quốc tế 3 (2,1)  
3 0101102250 13202085 Marketing toàn cầu 3 (2,1)  
4 0101102251 13202086 Mô hình kinh doanh số 3 (2,1)  
Nhóm C (Chọn tối thiểu 1 học phần) 2 (2,0)  
1 0101003039 13200046 Luật kinh tế 2 (2,0)  
2 0101100711 11200065 Luật thương mại quốc tế 2 (2,0)  
Học kỳ 4: 19 tín chỉ tích lũy + 1 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 15 (10,5)  
1

0101001718

0101001702

0101100929

0101001719

0101100930

0101100931

16201003 Giáo dục thể chất 3 1 (0,1) Không tích lũy
2 0101001625 11200004 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 (2,0)  
3 0101100023 13202044 Quản trị vận hành 3 (2,1)  
4 0101003891 13220035 Quản trị chất lượng 3 (2,1)  
5 0101102252 13202087 Quản trị Logistics 3 (2,1)  
6 0101006834 13202037 Quản trị chuỗi cung ứng 3 (2,1)  
7 0101102248 14200103 Anh văn 3 2 (1,1)  
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 1 học phần) 3 (2,1)  
1 0101002324 13202029 Kinh tế quốc tế 3 (2,1)  
2 0101101028 13202039 Đầu tư quốc tế 3 (2,1)  
3 0101102110 13202097 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp 3 (2,1)  
Học kỳ 5: 20 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 14 (10,4)  
1 0101006322 11200005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 (2,0)  
2 0101003961 13202041 Quản trị nguồn nhân lực 3 (2,1)  
3 0101003898 13202036 Quản trị chiến lược 3 (2,1)  
4 0101100049 13202045 Quản trị xuất nhập khẩu 3 (2,1)  
5 0101102253 13202088 Quản trị kho hàng tồn kho 3 (2,1)  
Học phần tự chọn 6 (4,2)  
Nhóm A (Chọn tối thiểu 1 học phần) 3 (2,1)  
1 0101102173 13202080 Thương mại điện tử 3 (2,1)  
2 0101102176 13202081 Khởi nghiệp kinh doanh 3 (2,1)  
Nhóm B (Chọn tối thiểu 1 học phần) 3 (2,1)  
1 0101102257 13202092 Quản trị dự án logistics và chuỗi cung ứng 3 (2,1)  
2 0101100659 13202042 Quản trị rủi ro kinh doanh quốc tế 3 (2,1)  
Học kỳ 6: 21 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 18 (12,6)  
1 0101100664 13202050 Vận tải và giao nhận hàng hóa quốc tế 3 (2,1)  
2 0101101029 13202027 Khai báo hải quan 3 (2,1)  
3 0101102397 13202098 Đàm phán trong thương mại quốc tế 3 (2,1)  
4 0101102254 13202089 Quản trị thu mua toàn cầu 3 (2,1)  
5 0101102255 13202090 Hệ thống thông tin logistics 3 (2,1)  
6 0101102256 13202091 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (2,1)  
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 1 học phần) 3 (2,1)  
1 0101102258 13202093 Quản trị trung tâm phân phối 3 (2,1)  
2 0101102259 13202094 Quản trị vận tải đa phương thức 3 (2,1)  
Học kỳ 7: 15 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 15 (1,14)  
1 0101102260 13205076 Kiến tập 2 (0,2)  
2 0101102261 13202095 Thiết kế giải pháp logistics và chuỗi cung ứng 3 (1,2)  
3 0101102262 13204058 Thực tập tốt nghiệp 4 (0,4)  
4 0101102263 13206078 Khóa luận tốt nghiệp 6 (0,6)  
Học phần tự chọn 0 (0,0)  

 

II.    ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

       Đội ngũ giảng viên cơ hữu tham gia mở ngành và giảng dạy các học phần thuộc khối kiến thức ngành, chuyên ngành, cơ sở ngành và một số học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương, khoa học cơ bản là 39 giảng viên (gồm 05 Phó giáo sư, 21 tiến sĩ, 13 thạc sĩ). Trong đó có 01 tiến sĩ chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo, 04 tiến sĩ đúng ngành hoặc có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy các khối kiến thức trong chương trình đào tạo.

III.    DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1.  Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo

STT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng(m2) Học phần /môn học Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) Ghi chú
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 145 17643      
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 504 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 2 460 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 7 980 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 7 1200 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.5 Số phòng học đa phương tiện 7 199 Các học phần học trực tuyến, ngoại ngữ Tất cả các học kỳ  
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên toàn thời gian 4 280 - Tất cả các học kỳ  
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 1731 - Tất cả các học kỳ  
3 Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập     Các học phần thực hành Tất cả các học kỳ  

2.  Nghiên cứu khoa học

Hoạt động nghiên cứu khoa học chú trọng từng bước nâng cao chất lượng, 193 bài báo đăng trên tạp chí uy tín trong nước và quốc tế, 33 đề tài cấp Bộ, cấp cơ sở và các công trình nghiên cứu khoa học cấp Trường khác được thực hiện. Nhiều giáo trình, sách chuyên khảo được tập thể giảng viên của khoa biên soạn và xuất bản phục vụ công tác giảng dạy.

 IV.  DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRONG 05 NĂM ĐẦU TUYỂN SINH

-  Năm học 2024 – 2025 dự kiến tuyển sinh từ 50 đến 200 sinh viên

-  Năm học 2025 – 2026 dự kiến tuyển sinh từ 200 đến 500 sinh viên.

-  Từ năm học 2026 – 2027 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 500 đến 800 sinh viên

-  Từ năm học 2027 – 2028 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 800 đến 1.200 sinh viên

-  Từ năm học 2028 – 2029 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 1.200 đến 1.600 sinh viên

Với kết quả mong đợi về kế hoạch tuyển sinh và thời gian đào tạo 3,5 năm, dự kiến quy mô đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng trình độ đại học trong 5 đến 10 năm tới sẽ vào khoảng 1.600 sinh viên.

 V.    ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO VÀ DANH SÁCH CÁC ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH, THỰC TẬP

1.  Địa điểm đào tạo

-  Cơ sở 1: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-  Cơ sở 02: 93 Tân kỳ, Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-  Cơ sở 03: 31 Chế Lan Viên, phường 15, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-  Cơ sở 04: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

2.  Danh sách các địa điểm thực hành, thực tập

-  Công ty TNHH Melody Logistics, địa chi: 354/1/15 đường Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

-  Công ty TNHH BMF Group, địa chi: 314-316-318 Phan Đình Phùng, Phường 1, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.

-  Công ty SX-TM-DV Green Food, địa chỉ: 70 Vĩnh Hội, phường 4, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh.

-  Công ty AJ Total Vietnam Co., Ltd – Kho Lạnh AJ Total Vietnam, địa chỉ: Lô H.04, đường số 1, Khu Công nghiệp Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.

-  Công ty TNHH Xuất nhập khẩu lương thực thực phẩm Cửu Long, địa chỉ: 443/5 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

-  Công ty Cổ phần Thép TVP, 400 Quốc lộ 1A, khu phố 9, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long.

-  Công ty Cổ phần VABIX, địa chỉ: Tầng 3 Toà nhà Thanh long, 456 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

Công ty TNHH dịch vụ Hàng không Véc tơ quốc tế, địa chỉ: Tầng 11, 39B Trường sơn, Tòa nhà Hải Âu, P. 4, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

Chatbot Button Image