NGÀNH KẾ TOÁN - TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
I. CHUẨN ĐẦU VÀO, CHUẨN ĐẦU RA VÀ ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chuẩn đầu vào
Người học có bằng tốt nghiệp đại học hoặc tương đương và đáp ứng các tiêu chuẩn xét tuyển hoặc thi tuyển đầu vào của Trường.
Người tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp được dự thi/xét tuyển ngay sau khi tốt nghiệp. Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành dự thi/xét tuyển phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi/xét tuyển theo danh mục học phần bổ sung kiến thức.
2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành khóa học, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hành nghề nghiệp như sau:
2.1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu
2.1.1. Kiến thức
- Nghiên cứu, phân tích và biện luận về khoa học xã hội, khoa học chính trị để quản lý, điều hành.
- Phân tích và biện luận khoa học xã hội, khoa học chính trị để quản lý, điều hành.
- Sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học để phát triển tri thức mới.
- Tổng hợp và đánh giá chuyên sâu các vấn đề phức tạp liên quan đến ngành kế toán.
- Tổng hợp và đánh giá các kiến thức chuyên sâu về tài chính, kế toán.
- Tổng hợp và đánh giá các chiến lược, chính sách một cách có hệ thống về kế hoạch, quản lý điều hành, giám sát liên quan lĩnh vực tài chính, kế toán.
2.1.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân
- Tổng hợp, phân tích, giải thích thông tin kinh tế tài chính liên quan lĩnh vực kế toán.
- Tổng hợp, phân tích thông tin kinh tế tài chính liên quan lĩnh vực kế toán để phục vụ cho việc nghiên cứu.
- Kết hợp được các kỹ năng đơn giản để thực hiện kỹ năng phức tạp để lập báo cáo tài chính, báo cáo nội bộ, báo cáo phân tích nhằm cung cấp thông tin cho việc ra quyết định.
- Tự tìm kiếm, nghiên cứu, tổng hợp được tài liệu, thông tin, bằng chứng khoa học để khám phá vấn đề mới.
- Phân tích chuyên sâu các quan điểm khoa học để có thể phản biện, giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kế toán.
2.1.3. Kỹ năng tương tác
- Truyền đạt và trao đổi kết quả công việc liên quan đến nghề nghiệp kế toán bằng tiếng Việt hay tiếng Anh.
- Thể hiện đúng về chuyên đề, báo cáo thực tập, luận văn đã thực hiện.
- Sử dụng ngoại ngữ để có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kế toán.
2.1.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp (Năng lực tự chủ)
- Nhận diện được bối cảnh kinh tế xã hội để tạo ra những hiểu biết mới hoặc giải quyết câu hỏi nghiên cứu đặt ra.
- Xây dựng được quy trình kiểm soát, hoạch định kế hoạch tài chính, đánh giá tình hình tài chính để quyết định hoặc tham mưu ra quyết định của đơn vị.
2.2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng ứng dụng
2.2.1. Kiến thức
- Phân tích và biện luận về khoa học xã hội, khoa học chính trị để quản lý, điều hành.
- Phân tích và biện luận khoa học xã hội, khoa học chính trị để quản lý, điều hành.
- Sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học để phát triển tri thức mới.
- Tổng hợp và đánh giá chuyên sâu các vấn đề phức tạp liên quan đến ngành kế toán.
- Tổng hợp và đánh giá các kiến thức chuyên sâu về tài chính, kế toán.
- Tổng hợp và đánh giá các chiến lược, chính sách một cách có hệ thống về kế hoạch, quản lý điều hành, giám sát liên quan lĩnh vực tài chính, kế toán.
2.2.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân
- Tổng hợp, phân tích, giải thích thông tin kinh tế tài chính liên quan lĩnh vực kế toán.
- Tổng hợp, phân tích thông tin kinh tế tài chính liên quan lĩnh vực kế toán để phục vụ cho việc nghiên cứu.
- Kết hợp được các kỹ năng đơn giản để thực hiện kỹ năng phức tạp để lập báo cáo tài chính, báo cáo nội bộ, báo cáo phân tích nhằm cung cấp thông tin cho việc ra quyết định.
- Tự tìm kiếm, nghiên cứu, tổng hợp được tài liệu, thông tin, bằng chứng khoa học để khám phá vấn đề mới.
- Phân tích chuyên sâu các quan điểm khoa học để có thể phản biện, giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kế toán.
2.2.3. Kỹ năng tương tác
- Truyền đạt và trao đổi kết quả công việc liên quan đến nghề nghiệp kế toán bằng tiếng Việt hay tiếng Anh.
- Thể hiện đúng về chuyên đề, báo cáo thực tập, luận văn đã thực hiện.
- Sử dụng ngoại ngữ để có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kế toán.
2.2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp (Năng lực tự chủ)
- Nhận diện được bối cảnh kinh tế xã hội để tạo ra những hiểu biết mới.
- Xây dựng được quy trình kiểm soát, hoạch định kế hoạch tài chính, đánh giá tình hình tài chính để quyết định hoặc tham mưu ra quyết định của đơn vị.
3. Đề cương chương trình đào tạo
3.1. Chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu
STT | Mã học phần |
Mã tự quản |
Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú |
Học kỳ 1: 18 tín chỉ tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 14 | ||||
1. | 0311100409 | 11100012 | Triết học | 4 (4,0) | |
2. | 0311101509 | 12100021 | Phương pháp nghiên cứu định tính | 2 (2,0) | |
3. | 0311102323 | 12200101 | Lý thuyết kế toán | 2 (2,0) | |
4. | 0311102327 | 12100001 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong tài chính kế toán | 2 (2,0) | |
5. | 0311102324 | 12200102 | Kế toán tài chính nâng cao | 2 (2,0) | |
6. | 0311101505 | 11100009 | Luật kinh doanh | 2 (2,0) | |
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 2 học phần) | 4 | ||||
1. | 0311102395 | 12100027 | Phân tích dữ liệu trong tài chính kế toán | 2 (2,0) | |
2. | 0311102329 | 12200109 | Báo cáo tài chính nâng cao | 2 (2,0) | |
3. | 0311100446 | 12100005 | Tiền tệ Ngân hàng | 2 (2,0) | |
4. | 0311100450 | 12100010 | Sản phẩm phái sinh và quản trị rủi ro tài chính | 2 (2,0) | |
5. | 0311100456 | 12100016 | Quản trị dự án | 2 (2,0) | |
Học kỳ 2: 21 tín chỉ tích lũy | |||||
Học phần bắt buộc | 15 | ||||
1. | 0311101510 | 12100022 | Phương pháp nghiên cứu định lượng | 2 (2,0) | |
2. | 0311102325 | 12200107 | Kế toán quản trị nâng cao | 2 (2,0) | |
3. | 0311102326 | 12200108 | Kiểm toán nâng cao | 2 (2,0) | |
4. | 0311103009 | 12100018 | Kiểm soát nội bộ nâng cao | 3 (3,0) | |
5. | 0311102330 | 12207110 | Chuyên đề nghiên cứu 1 | 3 (0,3) | |
6. | 0311102331 | 12207111 | Chuyên đề nghiên cứu 2 | 3 (0,3) | |
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 3 học phần) | 6 | ||||
1. | 0311100454 | 12100012 | Tài chính quốc tế | 2 (2,0) | |
2. | 0311100447 | 12100007 | Quản trị tài chính hiện đại | 2 (2,0) | |
3. | 0311100443 | 12100006 | Dự báo trong kinh doanh và kinh tế | 2 (2,0) | |
4. | 0311100444 | 12200113 | Hệ thống thông tin quản lý | 2 (2,0) | |
5. | 0311100449 | 12100009 | Phân tích chính sách thuế | 2 (2,0) | |
Học kỳ 3: 21 tín chỉ tích luỹ | |||||
Học phần bắt buộc | 21 | ||||
1. | 0311102332 | 12207112 | Chuyên đề nghiên cứu 3 | 3 (0,3) | |
2. | 0311102333 | 12204104 | Thực tập | 3 (0,3) | |
3. | 0311102334 | 12209105 | Luận văn | 15 (0,15) |
3.2. Chương trình đào tạo định hướng ứng dụng
STT | Mã học phần |
Mã tự quản |
Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Học kỳ 1: 22 tín chỉ tích lũy | |||||||
Học phần bắt buộc | 12 | ||||||
1. | 0312100409 | 11100012 | Triết học | 4 (4,0) | |||
2. | 0312102323 | 12200101 | Lý thuyết kế toán | 2 (2,0) | |||
3. | 0312102324 | 12200102 | Kế toán tài chính nâng cao | 2 (2,0) | |||
4. | 0312102329 | 12200109 | Báo cáo tài chính nâng cao | 2 (2,0) | |||
5. | 0312102327 | 12100001 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong tài chính kế toán | 2 (2,0) | |||
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 5 học phần) | 10 | ||||||
1. | 0312102398 | 12200103 | Kế toán chi phí nâng cao | 2 (2,0) | |||
2. | 0312100454 | 12100012 | Tài chính quốc tế | 2 (2,0) | |||
3. | 0312100452 | 12100011 | Mô hình tài chính | 2 (2,0) | |||
4. | 0312102395 | 12100027 | Phân tích dữ liệu trong tài chính kế toán | 2 (2,0) | |||
5. | 0312100447 | 12100007 | Quản trị tài chính hiện đại | 2 (2,0) | |||
6. | 0312100448 | 12100008 | Báo cáo tài chính – phân tích, dự báo và định giá | 2 (2,0) | |||
7. | 0312102389 | 12100035 | Nguyên lý ngân hàng | 2 (2,0) | |||
Học kỳ 2: 22 tín chỉ tích lũy | |||||||
Học phần bắt buộc | 6 | ||||||
1. | 0312102325 | 12200107 | Kế toán quản trị nâng cao | 2 (2,0) | |||
2. | 0312100449 | 12100009 | Phân tích chính sách thuế | 2 (2,0) | |||
3. | 0312101506 | 12100020 | Kế toán quốc tế | 2 (2,0) | |||
Học phần tự chọn (Chọn tối thiểu 8 học phần) | 16 | ||||||
1. | 0312100454 | 12100014 | Quản trị ngân hàng hiện đại | 2 (2,0) | |||
2. | 0312101558 | 13102022 | Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 2 (2,0) | |||
3. | 0312100455 | 13100017 | Quản trị danh mục đầu tư | 2 (2,0) | |||
4. | 0312100450 | 12100010 | Sản phẩm phái sinh và quản trị rủi ro tài chính | 2 (2,0) | |||
5. | 0312100444 | 12200113 | Hệ thống thông tin quản lý | 2 (2,0) | |||
6. | 0312100456 | 12100016 | Quản trị dự án | 2 (2,0) | |||
7. | 0312101505 | 11100009 | Luật kinh doanh | 2 (2,0) | |||
8. | 0312103082 | 13100037 | Marketing kỹ thuật số | 2 (2,0) | |||
9. | 0312102326 | 12200108 | Kiểm toán nâng cao | 2 (2,0) | |||
10. | 0312101772 | 13100003 | Khoa học lãnh đạo | 2 (2,0) | |||
Học kỳ 3: 16 tín chỉ tích lũy | |||||||
Học phần bắt buộc | 16 | ||||||
1. | 0312103010 | 12204107 | Thực tập | 8 (0,8) | |||
2. | 0312103011 | 12207106 | Đề án | 8 (0,8) | |||
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đội ngũ giảng viên cơ hữu tham gia mở ngành và giảng dạy các học phần thuộc khối kiến thức ngành, chuyên ngành, các chuyên đề nghiên cứu, thực tập, luận văn, đồ án học phần, chuyên đề, đề án là 16 giảng viên (gồm 02 phó giáo sư, 14 tiến sĩ). Trong đó có 1 phó giáo sư chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo, 1 phó giáo sư và 14 tiến sĩ đúng ngành hoặc có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy các khối kiến thức trong chương trình đào tạo.
III. DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo
STT | Hạng mục | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng(m2) | Học phần /môn học | Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) | Ghi chú |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 145 | 17643 | |||
1.1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 504 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.2 | Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 2 | 460 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.3 | Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 7 | 980 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 7 | 1200 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 7 | 199 | Các học phần học trực tuyến, ngoại ngữ | Tất cả các học kỳ | |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên toàn thời gian | 4 | 280 | - | Tất cả các học kỳ | |
2 | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 1731 | - | Tất cả các học kỳ | |
3 | Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | Các học phần thực hành | Tất cả các học kỳ |
2. Nghiên cứu khoa học
Hoạt động nghiên cứu khoa học chú trọng từng bước nâng cao chất lượng, 43 bài báo đăng trên tạp chí uy tín trong nước và quốc tế, 09 đề tài cấp cơ sở và các công trình nghiên cứu khoa học cấp Trường khác được thực hiện. Nhiều giáo trình, sách chuyên khảo được tập thể giảng viên của Khoa biên soạn và xuất bản phục vụ công tác giảng dạy.
IV. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRONG 05 NĂM ĐẦU TUYỂN SINH
- Năm học 2024 – 2025: dự kiến tuyển sinh từ 20 đến 30 học viên
- Năm học 2025 – 2026: dự kiến tuyển sinh từ 20 đến 30 học viên
- Năm học 2026 – 2027: dự kiến tuyển sinh từ 20 đến 30 học viên
- Năm học 2027 – 2028: dự kiến tuyển sinh từ 20 đến 30 học viên
- Năm học 2028 – 2029: dự kiến tuyển sinh từ 20 đến 30 học viên
V. ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO VÀ DANH SÁCH CÁC ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH, THỰC TẬP
1. Địa điểm đào tạo
- Cơ sở 1: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 02: 93 Tân kỳ, Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 03: 31 Chế Lan Viên, phường 15, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 04: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Danh sách các địa điểm thực hành, thực tập
- Công ty CP Trang trí nội thất Đông Đô, 212 Tô Hiến Thành, P15, Q10
- Công ty CP Phần mềm MISA, Tòa nhà Misa, lô số 5, công viên phần mềm Quang Trung, Tân Chánh Hiệp,Q.12
- Công ty TNHH Đại lý Thuế Sài Nam, 43 Nguyễn Văn Lượng, Phường 17, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Công ty TNHH Kiểm toán ITO, tầng 4, Toà nhà Sumikura, Số 18H Đường Cộng Hoà, phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
- Công ty kiểm toán DFK, 5 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Công ty Kiểm toán Sao Việt, 386/51 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Công ty Dịch vụ thuế Hoa Mai, 26 Huỳnh Văn Một, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
- Công ty Sản xuất và đầu tư công nghệ âm thanh Triệu Gia, 23-125 Song Hành, Phường 10, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Công ty TNHH BBF Việt Nam, tầng 1, Khu nhà ở cao tầng thuộc dự án Khu dân cư Minh Thông (Precia), số 21 Nguyễn Thị Định, Phường An Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Công ty dịch vụ Kế toán DR COM, 92/13 Dương Văn Dương, Phường Tân Quý, Quận Tân phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Công ty TNHH LASUN, 1/10 Đông Hưng Thuận 12, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ĐÔNG NAM Á, 656 Võ Văn Kiệt, phường 1, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- Cty TNHH Kiểm toán Sao Việt kiêm GĐ CN Q12, 97/21 Đường ĐHT27, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
- Công ty TNHH VINATAX 01 Hồ Bá Kiện, Phường 15 , Quận 10, TP.HCM
- Công ty TNHH tư vấn thuế - Kế toán TATA, 173 Thống Nhất, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Công ty Đại lý Thuế ACC Thái Bình Dương, 28/91 Đ 18, P. Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân, Tp. HCM