NGÀNH NGÔN NGỮ ANH - TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
I. CHUẨN ĐẦU VÀO, CHUẨN ĐẦU RA VÀ ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chuẩn đầu vào
Người học có bằng tốt nghiệp đại học hoặc tương đương và đáp ứng các tiêu chuẩn xét tuyển hoặc thi tuyển đầu vào của Trường.
Người tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp được dự thi/xét tuyển ngay sau khi tốt nghiệp. Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành dự thi/xét tuyển phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi/xét tuyển theo danh mục học phần bổ sung kiến thức.
2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành khóa học, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hành nghề nghiệp như sau:
2.1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu
2.1.1. Kiến thức
- Kiến thức liên ngành có liên quan
- Phân tích các chủ đề kiến thức lý thuyết chuyên sâu có nội dung về ngôn ngữ, văn hóa, văn học nước ngoài với phương pháp luận khoa học
- Tổng hợp những kiến thức liên ngành có liên quan đến ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài để đánh giá các vấn đề liên quan
- Kiến thức có hệ thống, sâu, rộng về các nguyên lý, lý thuyết và thực tế liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
- Phân tích các kiến thức chung về quản trị và quản lý trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn hóa và văn học nước ngoài
- Tổng hợp những kiến thức liên ngành có liên quan để đánh giá các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
2.1.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân
- Kỹ năng tổng hợp xác định vấn đề, thiết kế thực nghiệm và phân tích dữ liệu phục vụ hoạt động nghiên cứu, phát triển liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh
- Phân tích các dữ liệu và thông tin liên quan đến ngôn ngữ, văn hóa và văn học nước ngoài để đưa ra giải pháp xử lý các vấn đề nghiên cứu trọng tâm
- Tổng hợp lý thuyết khoa học, phương pháp và công cụ phục vụ nghiên cứu các vấn đề trọng tâm
- Kỹ năng trình bày, thảo luận về các vấn đề khoa học, kết quả nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên môn
- Trình bày thông qua thuyết trình hoặc viết báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học
- Đánh giá các nguồn thông tin khoa học và bằng chứng khoa học (tổng quan lý thuyết)
- Liêm chính, tôn trọng đạo đức nghiên cứu và sở hữu trí tuệ
- Tôn trọng đạo đức nghiên cứu (research ethics) và sở hữu trí tuệ
- Phân tích các nguyên tắc đạo đức để đưa ra các giải pháp trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
2.1.3. Kỹ năng tương tác
- Kỹ năng trình bày và thảo luận bằng lời nói và văn bản, trực quan hóa dữ liệu, sử dụng ngôn ngữ là Tiếng Anh
- Trình bày thông qua thuyết trình hoặc viết báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh
- Đánh giá các nguồn thông tin khoa học và bằng chứng khoa học (tổng quan lý thuyết) trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh
2.1.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp (Năng lực tự chủ)
- Khả năng tư duy, sử dụng công nghệ một cách sáng tạo và thực hiện nghiên cứu khoa học để tạo ra những hiểu biết mới hoặc giải quyết vấn đề đặt ra trong lĩnh vực ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điều hành và hướng dẫn người khác thực hiện các hoạt động chuyên môn trong nghiên cứu và phát triển lĩnh vực ngôn ngữ, văn hóa và văn học
- Phân tích và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và độc đáo
- Quản lý chuyên nghiệp các hoạt động phát triển chuyên môn và nghề nghiệp trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài.
- Đưa ra quyết định mang tính chuyên gia để phát triển chuyên môn và nghề nghiệp
- Phân tích và đánh giá các nguyên tắc đạo đức trong các giải pháp trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
2.2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng ứng dụng
2.2.1. Kiến thức
- Kiến thức liên ngành có liên quan
- Phân tích các chủ đề kiến thức lý thuyết chuyên sâu có nội dung về ngôn ngữ, văn hóa, văn học nước ngoài với phương pháp luận khoa học
- Tổng hợp những kiến thức liên ngành có liên quan đến ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài để đánh giá các vấn đề có liên quan
- Kiến thức có hệ thống, sâu, rộng về các nguyên lý, lý thuyết và thực tế liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
- Phân tích các kiến thức chung về quản trị và quản lý trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn hóa và văn học nước ngoài
- Tổng hợp những kiến thức liên ngành có liên quan để đánh giá các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
2.2.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân
- Kỹ năng tổng hợp xác định vấn đề, thiết kế thí nghiệm và phân tích dữ liệu phục vụ hoạt động nghiên cứu, phát triển
- Phân tích các dữ liệu và thông tin liên quan đến ngôn ngữ, văn hóa và văn học nước ngoài để đưa ra giải pháp xử lý các vấn đề nghiên cứu trọng tâm
- Tổng hợp lý thuyết khoa học, phương pháp và công cụ phục vụ nghiên cứu các vấn đề trọng tâm
- Kỹ năng trình bày, thảo luận về các vấn đề khoa học, kết quả nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên môn
- Trình bày thông qua thuyết trình hoặc viết báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học
- Đánh giá các nguồn thông tin khoa học và bằng chứng khoa học (tổng quan lý thuyết)
- Liêm chính, tôn trọng sở hữu trí tuệ
- Tôn trọng đạo đức nghiên cứu (research ethics) và sở hữu trí tuệ
- Phân tích các nguyên tắc đạo đức để đưa ra các giải pháp trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
2.2.3. Kỹ năng tương tác
- Kỹ năng trình bày và thảo luận bằng lời nói và văn bản, trực quan hóa dữ liệu, sử dụng ngôn ngữ là Tiếng Anh
- Trình bày thông qua thuyết trình hoặc viết báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh
- Đánh giá các nguồn thông tin khoa học và bằng chứng khoa học (tổng quan lý thuyết) trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh
2.2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp (Năng lực tự chủ)
- Khả năng tư duy, sử dụng công nghệ một cách sáng tạo và thực hiện nghiên cứu khoa học để tạo ra những hiểu biết mới hoặc giải quyết vấn đề đặt ra trong lĩnh vực ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điều hành và hướng dẫn người khác thực hiện các hoạt động chuyên môn trong nghiên cứu và phát triển lĩnh vực ngôn ngữ, văn hóa và văn học
- Phân tích và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và độc đáo
- Quản lý chuyên nghiệp các hoạt động phát triển chuyên môn và nghề nghiệp trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài.
- Đưa ra quyết định mang tính chuyên gia để phát triển chuyên môn và nghề nghiệp
- Phân tích và đánh giá các nguyên tắc đạo đức trong các giải pháp trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
3. Đề cương chương trình đào tạo
3.1. Chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu
STT | Mã học phần | Mã tự quản | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú |
Học kỳ 1 | 19 | ||||
Học phần bắt buộc | 15 | ||||
1 | 0311100409 | Triết học | 4(4,0) | ||
2 | 0311102279 | 14100330 | Phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ | 2(2,0) | |
3 | 0311102280 | 14100334 | Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai | 2(2,0) | |
4 | 0311102283 | 14100309 | Định hướng mới trong ngành Ngôn ngữ Anh | 3(3,0) | |
5 | 0311102287 | 14100333 | Thống kê trong Ngôn ngữ | 2(2,0) | |
6 | 0311102292 | 14100320 | Ngôn ngữ học phong cách | 2(2,0) | |
Học phần tự chọn | 4 | ||||
1 | 0311102284 | 14100310 | Giao tiếp liên văn hoá | 2(2,0) | |
2 | 0311102286 | 14100316 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2(2,0) | |
3 | 0311102304 | 14100332 | Thiết kế nội dung môn học và phát triển tài liệu | 2(2,0) | |
4 | 0311102336 | 14100307 | Ngôn ngữ học ứng dụng | 2(2,0) | |
Học kỳ 2 | 20 | ||||
Học phần bắt buộc | 14 | ||||
1 | 0311102288 | 14100322 | Ngôn ngữ học tri nhận | 2(2,0) | |
2 | 0311102289 | 14100315 | Nghiên cứu trong dịch thuật | 2(2,0) | |
3 | 0311102290 | 14100311 | Phân tích diễn ngôn | 2(2,0) | |
4 | 0311102298 | 14100304 | Chuyên đề nghiên cứu 1 | 3(0,3) | |
5 | 0311102301 | 14104322 | Thực tập | 3(0,3) | |
6 | 0311102309 | 14100327 | Ngữ pháp chức năng hệ thống | 2(2,0) | |
Học phần tự chọn | 6 | ||||
1 | 0311102291 | 14100324 | Ngôn ngữ học xã hội | 2(2,0) | |
2 | 0311102293 | 14100302 | Cấu trúc ngôn ngữ | 2(2,0) | |
3 | 0311102294 | 14100326 | Ngữ dụng học | 2(2,0) | |
4 | 0311102295 | 14100337 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2(2,0) | |
5 | 0311102317 | 14100314 | Lý thuyết dịch nâng cao | 2(2,0) | |
Học kỳ 3 | 21 | ||||
Học phần bắt buộc | 21 | ||||
1 | 0311102299 | 14100305 | Chuyên đề nghiên cứu 2 | 3(0,3) | |
2 | 0311102300 | 14100306 | Chuyên đề nghiên cứu 3 | 3(0,3) | |
3 | 0311102302 | 14106336 | Luận văn | 15(0,15) | |
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 60(33/27) |
3.2. Chương trình đào tạo định hướng ứng dụng
STT | Mã học phần | Mã tự quản | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú |
Học kỳ 1 | 20 | ||||
Học phần bắt buộc | 12 | ||||
1 | 0312100409 | Triết học | 4(4,0,0) | ||
2 | 0312102279 | 14100330 | Phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ | 2(2,0) | |
3 | 0312102280 | 14100334 | Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai | 2(2,0) | |
4 | 0312102287 | 14100333 | Thống kê trong Ngôn ngữ | 2(2,0) | |
5 | 0312102304 | 14100332 | Thiết kế nội dung môn học và phát triển tài liệu | 2(2,0) | |
Học phần tự chọn | 8 | ||||
1 | 0312102284 | 14100310 | Giao tiếp liên văn hoá | 2(2,0) | |
2 | 0312102288 | 14100322 | Ngôn ngữ học tri nhận | 2(2,0) | |
3 | 0312102311 | 14100317 | Ngôn ngữ học máy tính | 2(2,0) | |
4 | 0312102317 | 14100314 | Lý thuyết dịch nâng cao | 2(2,0) | |
5 | 0312102322 | 14100319 | Ngôn ngữ học pháp lý | 2(2,0) | |
Học kỳ 2 | 20 | ||||
Học phần bắt buộc | 10 | ||||
1 | 0312102282 | 14100338 | Tiếng Anh toàn cầu | 2(2,0) | |
2 | 0312102290 | 14100311 | Phân tích diễn ngôn | 2(2,0) | |
3 | 0312102297 | 14100312 | Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ | 2(2,0) | |
4 | 0312102306 | 1410033 | Phương pháp giảng dạy ngôn ngữ nâng cao | 2(2,0) | |
5 | 0312102319 | 14100303 | Chính sách và kế hoạch ngôn ngữ | 2(2,0) | |
Học phần tự chọn | 10 | ||||
1 | 0312102286 | 14100316 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2(2,0) | |
2 | 0312102291 | 14100324 | Ngôn ngữ học xã hội | 2(2,0) | |
3 | 0312102294 | 14100326 | Ngữ dụng học | 2(2,0) | |
4 | 0312102295 | 14100337 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2(2,0) | |
5 | 0312102309 | 14100327 | Ngữ pháp chức năng hệ thống | 2(2,0) | |
6 | 0312102310 | 14100311 | Hình thái học và cú pháp học | 2(2,0) | |
7 | 0312102315 | 14100329 | Phiên dịch nâng cao | 2(2,0) | |
8 | 0312102321 | 14100325 | Ngôn ngữ và bản sắc | 2(2,0) | |
Học kỳ 3 | 20 | ||||
Học phần bắt buộc | 16 | ||||
1 | 0312102307 | 14106335 | Thực tập | 8(0,8,0) | |
2 | 0312102308 | 14106308 | Đề án | 8(0,8,0) | |
Học phần tự chọn | 4 | ||||
1 | 0312102312 | 14100318 | Ngôn ngữ học ngữ liệu | 2(2,0) | |
2 | 0312102314 | 14100301 | Biên dịch nâng cao | 2(2,0) | |
3 | 0312102318 | 14100321 | Ngôn ngữ học tâm lý | 2(2,0) |
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đội ngũ giảng viên cơ hữu tham gia mở ngành và giảng dạy các học phần thuộc khối kiến thức ngành, chuyên ngành, các chuyên đề nghiên cứu, thực tập, luận văn, đồ án học phần, chuyên đề, đề án là 07 giảng viên (gồm 01 phó giáo sư, 06 tiến sĩ). Trong đó có 1 phó giáo sư chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo, 05 tiến sĩ đúng ngành hoặc có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy các khối kiến thức trong chương trình đào tạo.
III. DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo
STT | Hạng mục | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng(m2) | Học phần /môn học | Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) | Ghi chú |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 145 | 17643 | |||
1.1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 504 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.2 | Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 2 | 460 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.3 | Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 7 | 980 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 7 | 1200 | Các học phần lý thuyết | Tất cả các học kỳ | |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 7 | 199 | Các học phần học trực tuyến, ngoại ngữ | Tất cả các học kỳ | |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên toàn thời gian | 4 | 280 | - | Tất cả các học kỳ | |
2 | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 1731 | - | Tất cả các học kỳ | |
3 | Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | Các học phần thực hành | Tất cả các học kỳ |
2. Nghiên cứu khoa học
Hoạt động nghiên cứu khoa học chú trọng từng bước nâng cao chất lượng, 39 bài báo đăng trên tạp chí uy tín trong nước và quốc tế, 01 đề tài cấp Bộ, cấp cơ sở và các công trình nghiên cứu khoa học cấp Trường khác được thực hiện. Nhiều giáo trình, sách chuyên khảo được tập thể giảng viên của Khoa biên soạn và xuất bản phục vụ công tác giảng dạy.
IV. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRONG 05 NĂM ĐẦU TUYỂN SINH
Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm của ngành là 15 học viên/năm trong liên tục 5 năm đầu tiên.
V. ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO VÀ DANH SÁCH CÁC ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH, THỰC TẬP
1. Địa điểm đào tạo
- Cơ sở 1: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 02: 93 Tân kỳ, Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 03: 31 Chế Lan Viên, phường 15, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 04: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Danh sách các địa điểm thực hành, thực tập
- Công ty TNHH TOOLEEVN UNIFORM, địa chỉ: 220/36/2B Nguyễn Văn Khối, Phường 9, Quận Gò Vấp, TPHCM
- Công ty TNHH MANUFACTURING WEIDA (VIỆT NAM), địa chỉ: Lô F, Phường 6, KCN An Phước, Xã An Phước, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
- Công ty TNHH MINGLEI (VIỆT NAM), địa chỉ: Lô F, Đường số 6, KCN An Phước, Xã An Phước, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
- CENGAGE LEARNING ASIA PTE LTD, địa chỉ: 30A Kallang Place #12-06 Singapore 339213
- Công ty Cổ phần đầu tư Giáo dục Xanh, địa chỉ: 263 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
- Công ty TNHH TM SX Đỉnh Việt, địa chỉ: 467/140 Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp, TPHCM
- Công ty TNHH Hoa Văn HSK, địa chỉ: 384/8 Lý Thái Tổ, Quận 10, TPHCM
- Công ty TNHH Giáo dục Hải Hà, địa chỉ: 713 Lũy Bán Bích, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Công ty cổ phần đầu tư xây dựng TDK, địa chỉ: 17/1 Nguyễn Hữu Tiến, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
- CN Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Vân Đạt, địa chỉ: 92/35 đường số 12, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM
- Trung tâm Anh Ngữ Ưu Việt, địa chỉ: 142 Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TPHCM
- Công ty TNHH QQBEE, địa chỉ: 298/7E Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TPHCM
- Công ty TNHH Sailun (Việt Nam), địa chỉ: Cơ sở Việt Nam
- Viện khoa học tài nguyên và môi trường Dương Huỳnh, địa chỉ: 1527/5A Vườn Lài, khu phố 2, Phường An Phú Đông, Quận 12, TPHCM
- Công ty TNHH Môi Trường Đại Dương, địa chỉ: 1/16 Đường ĐT6-1, Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TPHCM
- Công ty TNHH Đà Gia Phú, địa chỉ: 198 Liên khu 4-5, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM
- Công ty Khách sạn Minh Quân, địa chỉ: 97 99 101 đường số 1A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TPHCM
- Công ty Cổ phần Call Call Home, địa chỉ: 345 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM
- Công ty TNHH Tín Phát Travel, địa chỉ: 247 Vườn Lài, Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Công ty TNHH Môi Trường Đô Thị M&C, địa chỉ: 111/90 đường Đặng Thùy Trâm, phường 13, quận Bình Thạnh, TPHCM
- Công ty Cổ phần Đầu tư PNA, địa chỉ: 56/5 Ngô Chí Quốc, KP2, Phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức, TPHCM
- Công ty TNHH Giá́o dục Phát triển Việt Mỹ, địa chỉ: 271C, Khu phố 3, Thị Trấn Đức Hòa, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
- Công ty TNHH MTV Phát Triển Nguồn Nhân Lực Toàn Phát, địa chỉ: Ô 10, lô C, đường XC1, phường Mỹ Phước, Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- Công ty TNHH Đà̀o tạo Ngôn ngữ Quốc tế ILL, địa chỉ: Số 47 đường Hoàng Hoa Thám, KDC Hiệp Thành III, Khu phố 7, Phường Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Công ty TNHH Anh Mỹ Hoa, địa chỉ: Khu 5, Thị trấn Đức Hòa, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
- Công ty TNHH VIETKOR VN, địa chỉ: Tổ 9 khu phố 12, Phường Minh Hưng, Thị xã Chơn Thành, Tỉnh Bình Phươc
- Công ty Cổ phần Vinpearl, địa chỉ: Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Tập đoàn Sun Group, địa chỉ: Tòa nhà Vincom Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Công ty TNHH An Đông Sài Gòn, địa chỉ: 554 Nguyễn Văn Công, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM