I. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ bậc thạc sĩ
1. Đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, ngoại ngữ là một trong sáu ngôn ngữ nước ngoài sau: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Đức, tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Nhật. Riêng đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Anh, ngoại ngữ là một trong năm ngôn ngữ nước ngoài sau: tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Đức, tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Nhật.
2. Nhà trường sử dụng Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (KNLNNVN) được ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để làm cơ sở tham chiếu xác định chuẩn đầu ra trình độ ngoại ngữ.
3. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ đối với người học chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ đạt trình độ bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
4. Người học phải có một trong các văn bằng/chứng chỉ như sau để được công nhận đạt chuẩn đầu ra trình độ ngoại ngữ:
a. Văn bằng:
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành Ngôn ngữ Anh;
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên một trong năm ngành Ngôn ngữ Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật đối với người học chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Anh.
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài được quy định tại mục 1 (Chương trình liên kết được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận hoặc chương trình học toàn thời gian tại nước ngoài).
b. Chứng chỉ:
|  
 Ngoại ngữ  | 
 
 Chứng chỉ  | 
 
 Trình độ/ Thang điểm  | 
 
 Trình độ/ Thang điểm  | 
|  
 Tương đương Bậc 3  | 
 
 Tương đương Bậc 4  | 
||
|  
 Tiếng Anh  | 
 
 TOEFL ITP  | 
 
 450 - 499  | 
 
 
  | 
|  
 TOEFL iBT  | 
 
 30 - 45  | 
 
 46 - 93  | 
|
|  
 IELTS  | 
 
 4.0 - 5.0  | 
 
 5.5 - 6.5  | 
|
|  
 Cambridge Assessment English  | 
 
 B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill. Thang điểm: 140-159  | 
 
 B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160-179  | 
|
|  
 TOEIC (4 kỹ năng)  | 
 
 Nghe: 275 - 399  | 
 
 Nghe: 400 - 489  | 
|
|  
 Đọc: 275 - 384  | 
 
 Đọc: 385 - 454  | 
||
|  
 Nói: 120 - 159  | 
 
 Nói: 160 - 179  | 
||
|  
 Viết: 120 - 149  | 
 
 Viết: 150 - 179  | 
||
|  
 Aptis ESOL International Certificate (Aptis ESOL)  | 
 
 B1  | 
 
 B2  | 
|
|  
 Pearson English International Certificate (PEIC)  | 
 
 Level 2  | 
 
 Level 3  | 
|
|  
 Pearson Test of English Academic (PTE Academic)  | 
 
 43 - 58  | 
 
 59 - 75  | 
|
|  
 Chứng chỉ đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ bậc 6 dùng cho Việt Nam  | 
 
 Bậc 3  | 
 
 Bậc 4  | 
|
|  
 Tiếng Pháp  | 
 
 CIEP/Alliance francaise diplomas  | 
 
 TCF: 300-399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue  | 
 
 TCF: 400-499 Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue  | 
|  
 Tiếng Đức  | 
 
 Goethe – Institut  | 
 
 Goethe-Zertifikat B1  | 
 
 Goethe-Zertifikat B2  | 
|  
 The German TestDaF language certificate  | 
 
 TestDaF Bậc 3 (TDN 3)  | 
 
 TestDaF Bậc 4 (TDN 4)  | 
|
|  
 Tiếng Trung Quốc  | 
 
 Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)  | 
 
 HSK Bậc 3  | 
 
 HSK Bậc 4  | 
|  
 Tiếng Nhật  | 
 
 Japanese Language Proficiency Test (JLPT)  | 
 
 N4  | 
 
 N3  | 
|  
 Tiếng Nga  | 
 
 ТРКИ – Тест по русскому языку как иностранному  | 
 
 ТРКИ-1  | 
 
 ТРКИ-2  | 
-Thời hạn công nhận: Các chứng chỉ phải còn trong thời hạn 02 (hai) năm hoặc theo thời hạn công nhận nếu chứng chỉ của học viên có thể hiện tính đến thời điểm công nhận đầu ra ngoại ngữ.
Lưu ý:
- Người học phải tham dự đủ 4 kỹ năng theo hình thức trực tiếp.
- Chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 4/6 KNLNNVN được cấp bởi cơ sở đào tạo ngoại ngữ thuộc quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp chứng chỉ.
- Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, Hiệu trưởng xem xét và quyết định quy đổi tương đương.
II. Các văn bản quy định liên quan:
1. Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Chi tiết văn bản
2. Danh sách các đơn vị tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Dữ liệu cập nhật đến tháng 03/2025). Chi tiết văn bản
3. Danh sách đơn vị được phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài tại Việt Nam (cập nhật đến 20/7/2025). Chi tiết văn bản
4. Quyết định số 925/QĐ - BGDĐT ngày 31/3/2023 v/v công nhận các cấp độ của chứng chỉ tiếng Anh Aptis ESOL International Certificate tương đương với các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Chi tiết văn bản
5. Quyết định số 93/QĐ - BGDĐT ngày 05/01/2024 v/v công nhận các cấp độ của chứng chỉ tiếng Anh Pearson English International Certificate tương dương với các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để sử dụng trong tuyển sinh, đào tạo các trình độ của giáo dục đại hoc. Chi tiết văn bản
6. Quyết định số 2383/QĐ - BGDĐT ngày 30/8/2024 v/v công nhận các cấp độ của chứng chỉ tiếng Anh Pearson Test of English Academic tương dương với các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để sử dụng trong tuyển sinh, đào tạo các trình độ của giáo dục đại hoc. Chi tiết văn bản