24/03/2021
QUYẾT ĐỊNH ĐÃ BAN HÀNH | LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO ÁP DỤNG | YÊU CẦU CHỨNG CHỈ ĐẦU RA | YÊU CẦU CHỨNG CHỈ ĐẦU RA TƯƠNG ĐƯƠNG/THAY THẾ (THEO NGÔN NGỮ TIẾNG ANH ) |
Tuyển sinh năm 2023 (Ban hành theo quyết định số 3230/QĐ-DCT đã kí ngày 31 tháng 10 năm 2023) |
Trình độ Đại học mọi loại hình đào tạo |
Tiếng Anh |
Chứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) hoặc Chứng nhận tương đương do Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cấp. |
Chứng chỉ TOEIC 4 kỹ năng (Nghe – Đọc: ≥450, Nói – Viết: ≥150) |
|||
Chứng chỉ IELTS: ≥4.5 |
|||
Chứng chỉ TOEFL IBT: ≥45 |
|||
Chứng chỉ Aptis B1 |
|||
Chứng chỉ Linguaskill: ≥140 |
|||
Chứng chỉ PTE Academic: ≥23 |
|||
Tiếng Pháp | Chứng chỉ DELF B1 |
||
Tiếng Trung | Chứng chỉ HSK cấp độ 3 |
||
Tiếng Nhật | Chứng chỉ JLPT N4 hoặc NAT-TEST 4Q |
||
Tiếng Hàn | Chứng chỉ TOPIK 3 |
||
Tiếng Tay Ban Nha | Chứng chỉ DELE B1 |
||
Tiếng Nga | Chứng chỉ TRK1 cấp độ 1 |
||
Tiếng Đức | Chứng chỉ ZD B1 hoặc DSD 1 |
||
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học
|
Tiếng Trung |
Chứng chỉ / Chứng nhận HSK cấp độ 3 (Sinh viên có thể dự thi kỳ thi HSK 3 do Trung tâm Ngoại ngữ của Trường Đại học Công Thương TP.HCM tổ chức) |
|
Tiếng Pháp |
Chứng chỉ DELF B1 |
||
Tiếng Nhật |
Chứng chỉ JLPT N4 hoặc NAT-TEST 4Q |
||
Tiếng Hàn |
Chứng chỉ TOPIK 3 |
||
Tiếng Tay Ban Nha |
Chứng chỉ DELE B1 |
||
Tiếng Nga |
Chứng chỉ TRK1 cấp độ 1 |
||
Tiếng Đức |
Chứng chỉ ZD B1 hoặc DSD 1 |
||
Chuyên nghành Ngôn ngữ Trung Quốc hệ Đại học |
Tiếng Anh |
Chứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) hoặc Chứng nhận tương đương do Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cấp. |
|
Chứng chỉ TOEIC 4 kỹ năng (Nghe – Đọc: ≥450, Nói – Viết: ≥150) |
|||
Chứng chỉ IELTS: ≥4.5 |
|||
Chứng chỉ TOEFL IBT: ≥45 |
|||
Chứng chỉ TOEFL PBT: ≥450 |
|||
Chứng chỉ Aptis B1 |
|||
Chứng chỉ Linguaskill: ≥140 |
|||
Chứng chỉ PTE Academic: ≥23 |
|||
Tiếng Pháp | Chứng chỉ DELF B1 |
||
Tiếng Nhật | Chứng chỉ JLPT N4 hoặc NAT-TEST 4Q |
||
Tiếng Hàn | Chứng chỉ TOPIK 3 |
||
Tiếng Tây Ban Nha | Chứng chỉ DELE B1 |
||
Tiếng Nga | Chứng chỉ TRK1 cấp độ 1 |
||
Tiếng Đức | Chứng chỉ ZD B1 hoặc DSD 1 |
||
Tuyển sinh năm 2020 (Ban hành theo quyết định số 2452.QĐ-DCT đã kí ngày 11/09/2019) | Trình độ Đại học mọi loại hình đào tạo | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 45+IELTS 4.5+TOEIC 450 |
Trình độ Cao đẳng mọi loại hình đào tạo | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 32+IELTS 3.5+TOEIC 400 | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 5 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ C1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 85+IELTS 6.5+TOEIC 800 | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 85+IELTS 5.5+TOEIC 600 | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 | Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 3/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam | HSK 3 (tiếng Trung)DELF bậc B1 (tiếng Pháp)JLTP N4 (tiếng Nhật)TOPIK 3 (tiếng Hàn) | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 | Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 2/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam | HSK 2 (tiếng Trung)DELF bậc A2 (tiếng Pháp)JLTP N5 (tiếng Nhật)TOPIK 2 (tiếng Hàn) | |
Tuyển sinh năm 2019 (Ban hành theo quyết định số 2452.QĐ-DCT đã kí ngày 11/09/2019) | Trình độ Đại học mọi loại hình đào tạo | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 45+IELTS 4.5+TOEIC 450+ |
Trình độ Cao đẳng mọi loại hình đào tạo | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 32+IELTS 3.5+TOEIC 400+ | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 5 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ C1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 85+IELTS 6.5+TOEIC 800+ | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | TOEFL iBT 85+IELTS 5.5+TOEIC 600+ | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 | Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 3/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam | HSK 3 (tiếng Trung)DELF bậc B1 (tiếng Pháp)JLTP N4 (tiếng Nhật)TOPIK 3 (tiếng Hàn) | |
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2 | Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 2/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam | HSK 2 (tiếng Trung)DELF bậc A2 (tiếng Pháp)JLTP N5 (tiếng Nhật)TOPIK 2 (tiếng Hàn) | |
Tuyển sinh năm 2018 (Ban hành theo quyết định số 1092.QĐ-DCT đã kí ngày 21/07/2016) | Đại học chính quy, liên thông | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET |
Đại học hệ vừa làm vừa học | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET | |
Tuyển sinh năm 2017 (Ban hành theo quyết định số 1092.QĐ-DCT đã kí ngày 21/07/2016) | Đại học chính quy, liên thông | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET |
Đại học hệ vừa làm vừa học | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET | |
Tuyển sinh năm 2016 (Ban hành theo quyết định số 1092.QĐ-DCT đã kí ngày 21/07/2016) | Đại học chính quy, liên thông | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET |
Đại học hệ vừa làm vừa học | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo) | IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET | |
Tuyển sinh năm 2015 (Ban hành theo quyết định số 1095.QĐ-DCT đã kí ngày 22/07/2014) | Đại học chính quy, liên thông | TOEIC>=400 | IELTS>=4.0TOEFL>=437TOEFL iBT>=41ESOL Test=70-84 PET |
Đại học hệ vừa làm vừa học | CCQG B (do trường cấp) | ||
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | TOEIC>=350 (TOEIC>=400 đối với nghành Việt Nam học) | IELTS>=3.5TOEFL>=416TOEFL iBT>=36ESOL Test=85-100 KET | |
Trung cấp chuyên nghiệp | TOEIC>=300 | ||
Trung học phổ thông phân luồng | CCQG A (do trường cấp) | ||
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | TOEIC>=450 | IELTS>=4.5TOEFL>=477TOEFL iBT>=53ESOL Test=70-84 KET | |
Tuyển sinh năm 2014 (Ban hành theo quyết định số 1095.QĐ-DCT đã kí ngày 22/07/2014) | Đại học chính quy, liên thông | TOEIC>=400 | IELTS>=4.0TOEFL>=437TOEFL iBT>=41ESOL Test=70-84 PET |
Đại học hệ vừa làm vừa học | CCQG B (do trường cấp) | ||
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | TOEIC>=350 (TOEIC>=400 đối với nghành Việt Nam học) | IELTS>=3.5TOEFL>=416TOEFL iBT>=36ESOL Test=85-100 KET | |
Trung cấp chuyên nghiệp | TOEIC>=300 | ||
Trung học phổ thông phân luồng | CCQG A (do trường cấp) | ||
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | TOEIC>=450 | IELTS>=4.5TOEFL>=477TOEFL iBT>=53ESOL Test=70-84 KET | |
Tuyển sinh năm 2013 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) | Đại học chính quy, liên thông | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC>=410 |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 350-400 | |
Trung cấp chuyên nghiệp | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Trung học phổ thông phân luồng | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC: 570-620 | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 410-520 | |
Tuyển sinh năm 2012 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) | Đại học chính quy, liên thông | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC>=410 |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 350-400 | |
Trung cấp chuyên nghiệp | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Trung học phổ thông phân luồng | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC: 570-620 | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 410-520 | |
Tuyển sinh năm 2011 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) | Đại học chính quy, liên thông | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC>=410 |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 350-400 | |
Trung cấp chuyên nghiệp | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Trung học phổ thông phân luồng | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC: 570-620 | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 410-520 | |
Tuyển sinh năm 2010 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) | Đại học chính quy, liên thông | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC>=410 |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 350-400 | |
Trung cấp chuyên nghiệp | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Trung học phổ thông phân luồng | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC: 570-620 | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 410-520 | |
Tuyển sinh năm 2009 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013) | Đại học chính quy, liên thông | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC>=410 |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 350-400 | |
Trung cấp chuyên nghiệp | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Trung học phổ thông phân luồng | CCQG A (do trường cấp) | TOEIC: 290-340 | |
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao) | CCQG C (do trường cấp) | TOEIC: 570-620 | |
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao) | CCQG B (do trường cấp) | TOEIC: 410-520 |
- Chứng chỉ B1, A2 được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị được bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép
- Tham khảo trang chủ của hệ thống VSTEP tại đây: http://vstep.vn/
- Tham khảo hình ảnh chứng chỉ A2-B1 tại đây
- Chứng chỉ TOEIC, TOEFL được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ TOEIC, TOEFL quốc tế, được cấp bởi IIG Việt Nam và có thời gian không quá 2 năm kể từ ngày chứng chỉ được cấp.
- Tham khảo trang chủ IIG Việt Nam tại đây: https://iigvietnam.com/
- Tham khảo hình ảnh bảng điểm TOEIC thực tế tại đây
- Chứng chỉ IELTS được nhắc đếntrong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ IELTS quốc tế, được cấp bởi IDP (IDP Education Viet Nam) hoặc tổ chức Hội đồng Anh (British Council) cấp và có thời gian không quá 2 năm kể từ ngày chứng chỉ được cấp.
- Tham khảo trang chủ British Coucil Việt Nam tại đây: https://www.britishcouncil.vn/
- Tham khảo trang chủ IDP (IDP Education Viet Nam) Việt Nam tại đây: https://www.idp.com/vietnam/
- Tham khảo hình ảnh bảng điểm chứng chỉ IELTS thực tế tại đây
- Các chứng chỉ ESOL được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là các chứng chỉ thuộc Hội đồng khảo thì tiếng Anh trường Đại học Cambridge (Cambridge ESOL), cụ thể là các chứng chỉ KET, PET, FCE. Các chứng chỉ này phải được cấp bởi các đơn vị được Hội đồng khảo thì tiếng Anh trường Đại học Cambridge (Cambridge ESOL) cấp phép tổ chức và chỉ có giá trị 2 năm kể từ ngày cấp.
- Các chứng chỉ APTIS được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế trong hệ thống của tổ chức British Coucil. Chứng chỉ này cần được cấp bởi các đơn vị là đối tác chính thức của British Coucil và chỉ có giá trị 2 năm kể từ ngày cấp
Xem thêm :
- Kế hoạch tổ chức “Giải thưởng Công Thương - HUIT Awards 2025” nhằm tôn vinh những cán bộ, giảng viên, sinh viên xuất sắc
- Thông báo mở ngành đào tạo đại học chính quy ngành Du lịch
- Thông báo mở ngành đào tạo đại học chính quy ngành Luật
- Tham gia ngày hội Tư vấn Tuyển sinh, Hướng nghiệp - HUIT Openday 2025
- Tuyển sinh tiến sĩ đợt 1 năm 2025