Tuyển sinh 2025: Phương thức và tổ hợp môn xét tuyển đại học vào Trường Đại học Công Thương TP. HCM

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM (HUIT) công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến với nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt và tổ hợp môn đa dạng, tạo cơ hội rộng mở cho thí sinh.

Nhiều điểm mới trong tuyển sinh năm 2025

Một trong những điểm nổi bật là việc bổ sung tổ hợp xét tuyển khối C vào danh mục xét tuyển, bao gồm C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C01 (Ngữ Văn, Toán học, Vật lý), C02 (Ngữ văn, Toán học, Hoá học), C03 (Ngữ văn, Toán học, Lịch sử) và C14 (Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật) cho một số ngành học, giúp mở rộng khả năng lựa chọn cho thí sinh có thế mạnh về các môn khoa học xã hội.

Bên cạnh đó, để đảm bảo sự phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới, HUIT bổ sung các môn Toán học, Anh văn, Tin học và Giáo dục Kinh tế & Pháp luật vào một số tổ hợp xét tuyển, giúp thí sinh có thêm sự linh hoạt trong việc lựa chọn ngành học theo năng lực bản thân.

Đặc biệt, HUIT cũng mở rộng phương thức tuyển sinh khi chính thức áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM, mang lại thêm cơ hội xét tuyển cho những thí sinh có định hướng theo các kỳ thi đánh giá năng lực chuyên sâu.

Ngoài ra, năm nay nhà trường sẽ bỏ phương thức tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường nhưng vẫn xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT, năm nay nhà trường sử dụng điểm cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12, khác các năm trước chỉ sử dụng học kỳ 1 lớp 12.

Năm nay trường cũng dự kiến tuyển sinh thêm 2 ngành học mới là du lịch và luật.

Phương thức tuyển sinh đa dạng

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

✔️ Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

✔️ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

✔️ Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.

✔️ Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

✔️ Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Tổ hợp xét tuyển đa dạng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển năm 2025
1 2 3 4
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2 7810201 Quản trị khách sạn D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4 7380107 Luật kinh tế D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
C14
Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
7 7480201 Công nghệ thông tin D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
8 7480202 An toàn thông tin D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
9 7460108 Khoa học dữ liệu D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
10 7340301 Kế toán D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
11 7340201 Tài chính ngân hàng D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
12 7340205 Công nghệ tài chính D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
13 7340115 Marketing D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
14 7340101 Quản trị kinh doanh D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
15 7340120 Kinh doanh quốc tế D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
16 7340122 Thương mại điện tử D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
18 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
19 7540204 Công nghệ dệt, may D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
28 7510402 Công nghệ vật liệu B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
29 7420201 Công nghệ sinh học B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
31 7540101 Công nghệ thực phẩm B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
32 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
33 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
34 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
35 7819010 Khoa học chế biến món ăn B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
36 7810101 Du lịch (dự kiến) D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
37 7380101 Luật (dự kiến) D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
C14
Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

----------------------

Tham quan Trường Đại học Công Thương TP. HCM bằng công nghệ thực tế ảo VR360 https://vr360.huit.edu.vn/
----------------------
Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2025 vui lòng liên hệ:
📞 Hotline: 096 205 1080
☎️ Điện thoại: 028 6270 6275 - 028 3816 3315 nhánh 124