Tóm tắt nội dung đề án mở ngành Du lịch trình độ đại học

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH

NGÀNH DU LỊCH, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

I.       CHUẨN ĐẦU VÀO, CHUẨN ĐẦU RA VÀ ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.      Chuẩn đầu vào

Người học có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương và đáp ứng các tiêu chuẩn xét tuyển hoặc thi tuyển đầu vào của Trường.

Người học có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành hoặc ngành gần: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học chương trình đào tạo này.

Người học đang học đại học ngành khác tại Trường thỏa mãn các điều kiện trong Quy chế đào tạo đại học theo hệ thống tín chỉ của Trường: Xét công nhận các học phần đã tích lũy trong chương trình đào tạo ngành thứ nhất để xem xét miễn học các học phần trong chương trình đào tạo của ngành này khi học ngành thứ hai theo chương trình đào tạo này.

Người học có bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất ngành khác: Xét công nhận kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng để miễn trừ các học phần khi học văn bằng đại học thứ hai theo chương trình đào tạo này.

2.      Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành khóa học, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hành nghề nghiệp như sau:

2.1 Về kiến thức:

-     Áp dụng được kiến thức cơ bản về khoa học và xã hội (bao gồm lý luận chính trị, văn hóa, pháp luật, quản lý) và công nghệ trong du lịch

-     Áp dụng được kiến thức về khoa học trong các vị trí công việc du lịch

-     Áp dụng được kiến thức về xã hội gồm chính trị, văn hóa, pháp luật vào công việc du lịch

-     Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong ngành Du lịch

-     Tổng hợp được kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành du lịch

-     Phân tích được kiến thức cơ sở phục vụ nghiên cứu kinh doanh, tài nguyên, kỹ năng, tâm lý và văn hóa. Kiến thức cơ sở quản trị bộ phận chức năng, quản trị tổ chức, loại hình du lịch và yêu cầu trong kinh doanh du lịch

-     Phân tích được kiến thức tổng quan chung chuyên ngành giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Tổng hợp được các kiến thức nghiệp vụ giải trí, sự kiện và quản lý du lịch

-     Tổng hợp được kiến thức quản trị giải trí, sự kiện và quản lý du lịch

2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân

-     Thực hiện thành thạo kỹ năng nghề nghiệp bao gồm kỹ năng tư duy hệ thống để phân tích và giải quyết các vấn đề quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Thực hiện thành thạo kỹ năng tư duy hệ thống để phân tích các vấn đề về quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Thực hiện thành thạo kỹ năng tư duy hệ thống để giải quyết các vấn đề về quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Thực hiện chính xác các kỹ năng tự học, nghiên cứu và cập nhật thông tin, kiến thức quản trị quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Tuân thủ đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trung thực, hiếu khách, ý thức kỷ luật trong các công việc quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

2.3 Kỹ năng tương tác

-     Thực hiện được kỹ năng hợp tác, tổ chức và làm việc theo nhóm

-     Thực hiện thành thạo kỹ năng truyền đạt thông tin bao gồm kỹ năng sử dụng ngoại ngữ phục vụ các vị trí công việc quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Thực hiện thành thạo kỹ năng truyền đạt thông tin phục vụ các vị trí công việc quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Thực hiện thành thạo các kỹ năng ngoại ngữ phục vụ các vị trí công việc quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

2.4 Năng lực thực hành nghề nghiệp (Năng lực tự chủ)

-     Giải thích được bối cảnh xã hội ngành quản trị giải trí và sự kiện, ngành quản lý du lịch, tự định hướng, áp dụng kiến thức để đưa ra kết luận chuyên môn, ý tưởng, giải pháp đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp và xã hội hoặc khởi nghiệp trong các lĩnh vực quản trị giải trí và sự kiện, quản lý du lịch

-     Thực hiện chính xác việc lập kế hoạch, điều phối, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động của doanh nghiệp giải trí, sự kiện và cơ quan quản lý du lịch

3.      Đề cương chương trình đào tạo

TT
học phần

tự quản
Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
Học kỳ 1: 19 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 19  
1 0101101156 07202410 Giao tiếp ứng xử trong du lịch 2 (1,1)  
2 0101100810 07200442 Kỹ năng học tập đại học 2 (2,0)  
3 0101003931 13200001 Quản trị học 2 (2,0)  
4 0101100651 11200001 Triết học Mác-Lênin 3 (3,0)  
5 0101101063 07200601 Văn bản luật ngành du lịch 2 (2,0)  
6 0101103128 07202501 Tài nguyên du lịch (*) 3 (2,1)  
7 0101007116 07200604 Tâm lý khách du lịch 2 (2,0)  
8 0101006978 07200603 Tổng quan du lịch 3 (3,0)  
Học kỳ 2: 12 tín chỉ tích lũy + 10 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 8  
1 0101102246 14202001 Anh văn 1 2 (1,1)  
2 0101002298 11200002 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 (2,0)  
3 0101103111 07205503 Kiến tập du lịch 1 (0,1)  
4 0101101056 07200605 Kinh tế du lịch 3 (3,0)  
5 0101001657 16200004 Giáo dục quốc phòng an ninh 1 3 (3,0) Không tích lũy
6 0101001662 16200005 Giáo dục quốc phòng an ninh 2 2 (2,0) Không tích lũy
7 0101001669 16201006 Giáo dục quốc phòng an ninh 3 1 (0,1) Không tích lũy
8 0101001677 16201007 Giáo dục quốc phòng an ninh 4 2 (0,2) Không tích lũy
9 0101001703
0101001704
0101001705
0101001706
0101001707
0101001697
16201001 Giáo dục thể chất 1 2 (0,2) Không tích lũy
Học phần tự chọn (Mỗi nhóm chọn tối thiểu 01 học phần) 4  
Nhóm A 2  
1 0101000669 07200602 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 (2,0)  
2 0101003297 09200037 Môi trường và con người 2 (2,0)  
3 0101100417 13200010 Tâm lý học kinh doanh 2 (2,0)  
Nhóm B 2  
1 0101101146 07200629 Du lịch cộng đồng 2 (2,0)  
2 0101007164 07200631 Du lịch sinh thái 2 (2,0)  
3 0101103110 07200511 Du lịch văn hóa 2 (2,0)  

Học kỳ 3: 20 tín chỉ tích lũy (đối với chuyên ngành Quản trị sự kiện và giải trí),

19 tín chỉ tích lũy (đối với chuyên ngành Quản lý du lịch) + 2 tín chỉ không tích lũy

Học phần bắt buộc chung cho cả 2 chuyên ngành 12  
1 0101102247 14202002 Anh văn 2 2 (1,1)  
2 0101001625 11200004 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 (2,0)  
3 0101001693
0101001694
0101001695
0101001696
0101001701
0101101334
16201002 Giáo dục thể chất 2 2 (0,2) Không tích lũy
4 0101103106 07200507 Ẩm thực trong phát triển du lịch 3 (3,0)  
5 0101101171 07200409 Marketing du lịch (*) 3 (3,0)  
6 0101101177 07200614 Phát triển du lịch bền vững 2 (2,0)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản trị giải trí và sự kiện 4  
1 0101103114 07200516 Nhập môn giải trí và sự kiện 2 (2,0)  
2 0101103113 07202503 Nghệ thuật nói trước công chúng 2 (1,1)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản lý du lịch 3  
1 0101103127 07202509 Quy hoạch du lịch 3 (2,1)  
Học phần tự chọn chung cho cả 2 chuyên ngành (Mỗi nhóm chọn tối thiểu 01 học phần) 4  
Nhóm A 2  
1 0101100936 13200113 Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp 2 (2,0)  
2 0101101178 07200402 Phát triển kỹ năng quản lý 2 (2,0)  
3 0101006387 13200011 Văn hóa doanh nghiệp 2 (2,0)  
Nhóm B 2  
1 0101103122 07200527 Quản trị hậu cần trong giải trí và sự kiện 2(2,0)  
2 0101102761 07200653 Quản trị rủi ro trong du lịch 2 (2,0)  
3 0101103126 07200526 Quản trị vận hành hoạt động giải trí và sự kiện 2 (2,0)  
4 0101103134 07200515 Trải nghiệm khách hàng ngành du lịch 2 (2,0)  

Học kỳ 4: 21 tín chỉ tích lũy (đối với chuyên ngành Quản trị sự kiện và giải trí),

22 tín chỉ tích lũy (đối với chuyên ngành Quản lý du lịch) + 1 tín chỉ không tích lũy

Học phần bắt buộc chung cho cả 2 chuyên ngành 13  
1 0101102248 14202003 Anh văn 3 2 (1,1)  
2 0101000476 11200003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (2,0)  
3 0101001718
0101001702
0101100929
0101001719
0101100930
0101100931
16201003 Giáo dục thể chất 3 1 (0,1) Không tích lũy
4 0101101179 07200403 Phương pháp nghiên cứu khoa học du lịch 3 (3,0)  
5 0101102059 07200447 Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch 3 (3,0)  
6 0101103135 07202502 Truyền thông và quan hệ công chúng 3 (2,1)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản trị giải trí và sự kiện 5  
1 0101100256 07200632 Du lịch MICE 2 (2,0)  
2 0101102658 07202454 Tổ chức sự kiện du lịch 3 (2,1)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản lý du lịch 6  
1 0101103109 07200520 Di sản văn hóa trong phát triển du lịch 3 (3,0)  
2 0101103117 07202507 Quản lý tài nguyên và môi trường trong du lịch 3 (2,1)  
Học phần tự chọn chung cho cả 2 chuyên ngành (Chọn tối thiểu 01 học phần) 3  
1 0101103105 07200523 An ninh, an toàn trong du lịch 3 (3,0)  
2 0101102694 07200457 Quản trị chiến lược trong tổ chức du lịch 3 (3,0)  
3 0101103124 07200525 Quản trị tài trợ sự kiện 3 (3,0)  
4 0101102769 07200662 Quản trị doanh nghiệp du lịch 3 (3,0)  
Học kỳ 5: 21 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc chung cho cả 2 chuyên ngành 10  
1 0101006322 11200005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 (2,0)  
2 0101102759 07202651 Anh văn chuyên ngành du lịch 1 2 (1,1)  
3 0101102057 07200448 Quản trị nguồn nhân lực du lịch 3 (3,0)  
4 0101103136 07200509 Văn hóa quản lý trong kinh doanh du lịch 3 (3,0)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản trị giải trí và sự kiện 9  
5 0101103125 07202504 Quản trị vận hành casino 3 (2,1)  
6 0101103119 07202505 Quản trị công viên giải trí và khu vui chơi 3 (2,1)  
7 0101103129 07202506 Tổ chức, quản lý hoạt động triển lãm 3 (2,1)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản lý du lịch 9  
5 0101103115 07202512 Quản lý lữ hành 3 (2,1)  
6 0101103123 07202508 Quản trị khu du lịch 3 (2,1)  
7 0101103137 07202510 Xúc tiến, quảng bá điểm đến du lịch 3 (2,1)  
Học phần tự chọn chung cho cả 2 chuyên ngành (Chọn tối thiểu 01 học phần) 2  
1 0101103108 07202511 Chuyển đổi số trong du lịch 2 (1,1)  
2 0101101136 07202617 Digital Marketing 2 (1,1)  
3 0101102771 07202664 Hành vi người tiêu dùng du lịch du lịch 2 (1,1)  
4 0101101226 07202445 Ứng dụng thương mại điện tử trong du lịch (*) 2 (1,1)  
Học kỳ 6: 18 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc chung cho cả 2 chuyên ngành 6  
1 0101102760 07202652 Anh văn chuyên ngành du lịch 2 (*) 2 (1,1)  
2 0101103107 07207501 Chuyên đề ngành Du lịch 2 (0,2)  
3 0101103130 07204501 Thực tập nghề nghiệp du lịch 2 (0,2)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản trị giải trí và sự kiện 12  
4 0101103118 07200517 Quản trị biểu diễn nghệ thuật và điện ảnh 3 (3,0)  
5 0101103120 07200518 Quản trị giải trí và sự kiện ẩm thực 3 (3,0)  
6 0101103121 07200519 Quản trị giải trí và sự kiện thể thao 3 (3,0)  
7 0101103133 07205501 Thực tế quản trị giải trí và sự kiện 3 (0,3)  
Học phần bắt buộc dành cho chuyên ngành Quản lý du lịch 12  
4 0101102762 07202654 Phát triển sản phẩm du lịch (*) 3 (2,1)  
5 0101102765 07200657 Quản lý điểm đến du lịch 3 (3,0)  
6 0101103116 07200521 Quản lý lưu trú du lịch (*) 3 (3,0)  
7 0101103132 07205502 Thực tế quản lý du lịch 3 (0,3)  
Học kỳ 7: 10 tín chỉ tích lũy + 0 tín chỉ không tích lũy
Học phần bắt buộc 10  
1 0101103112 07206501 Khóa luận tốt nghiệp (*) 6 (0,6)  
2 0101103131 07204502 Thực tập tốt nghiệp (*) 4 (0,4)  

 

II.    ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

       Đội ngũ giảng viên cơ hữu tham gia mở ngành và giảng dạy các học phần thuộc khối kiến thức ngành, chuyên ngành, cơ sở ngành và một số học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương, khoa học cơ bản là 40 giảng viên (gồm 19 tiến sĩ, 21 thạc sĩ). Trong đó có 01 tiến sĩ chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo, 04 tiến sĩ đúng ngành hoặc có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy các khối kiến thức trong chương trình đào tạo.

III.    DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1.  Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo

STT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng(m2) Học phần /môn học Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) Ghi chú
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 145 17643      
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 504 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 2 460 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 7 980 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 7 1200 Các học phần lý thuyết Tất cả các học kỳ  
1.5 Số phòng học đa phương tiện 7 199 Các học phần học trực tuyến, ngoại ngữ Tất cả các học kỳ  
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên toàn thời gian 4 280 - Tất cả các học kỳ  
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 1731 - Tất cả các học kỳ  
3 Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập     Các học phần thực hành Tất cả các học kỳ  

2.  Nghiên cứu khoa học

     Hoạt động nghiên cứu khoa học chú trọng từng bước nâng cao chất lượng, 82 bài báo đăng trên tạp chí uy tín trong nước và quốc tế, 09 đề tài cấp Bộ, cấp cơ sở và các công trình nghiên cứu khoa học cấp Trường khác được thực hiện. Nhiều giáo trình, sách chuyên khảo được tập thể giảng viên của khoa biên soạn và xuất bản phục vụ công tác giảng dạy.

IV.    DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRONG 05 NĂM ĐẦU TUYỂN SINH

-     Năm học 2025 – 2026 dự kiến tuyển sinh từ 50 đến 300 sinh viên

-     Năm học 2026 – 2027 dự kiến tuyển sinh từ 300 đến 400 sinh viên.

-     Từ năm học 2027 – 2028 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 400 đến 500 sinh viên

-     Từ năm học 2028 – 2029 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 500 đến 1.000 sinh viên

-     Từ năm học 2029 – 2030 dự kiến trở đi tuyển sinh từ 1.000 đến 1.600 sinh viên

Với kết quả mong đợi về kế hoạch tuyển sinh và thời gian đào tạo 3,5 năm, dự kiến quy mô đào tạo ngành Du lịch trình độ đại học trong 5 đến 10 năm tới sẽ vào khoảng 1.600 sinh viên.

 V.    ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO VÀ DANH SÁCH CÁC ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH, THỰC TẬP

1.      Địa điểm đào tạo

-     Cơ sở 1: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Cơ sở 02: 93 Tân kỳ, Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Cơ sở 03: 31 Chế Lan Viên, phường 15, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Cơ sở 04: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

-     Cơ sở 05: 263 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

2.      Danh sách các địa điểm thực hành, thực tập

-     Công ty cổ phần Vinpearl, địa chỉ: Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

-     Tập đoàn Sun Group, địa chỉ: Tòa nhà Vincom Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

-     Sea Links City, địa chỉ: Km9, Nguyễn Thông, Mũi Né, Phan Thiết

-     Công ty cổ phần Đại Nam, địa chỉ:  Số 1765A Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp An, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

-     Lune production joint stock company, địa chỉ: 56 Hòa Đạo, Phương 2, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

-     Đảo Ký Ức Hội An, địa chỉ: 200 Nguyễn Tri Phương, phường Cẩm Nam, thành phố Hội An, Quảng Nam

-     Selectum Noa resort, địa chỉ: Khu 2, Bãi Dài, Cam Hải Đông, Cam Lâm, Khánh Hóa

-     Công ty TNHH CJ CGV Việt Nam, địa chỉ: Lầu 2, số 7/28, Đường Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

-     Sahara Beer Club, địa chỉ: Số 111 – 113 Bùi Viện, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM

Khu du lịch trải nghiệm TANYOLI, địa chỉ: Km 19, Thôn Sơn Hải, Xã Phước Dinh, Huyện Thuận Nam, Tỉnh Ninh Thuận

Chatbot Button Image