Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (Tên viết tắt: HUFI – Mã trường: DCT) là một trong các trường công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Trường được biết đến là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về khối ngành công nghệ - kỹ thuật cho cả nước. Với cơ sở vật chất hiện đại cùng chương trình giảng dạy tiên tiến, luôn là nơi sinh viên lựa chọn hàng đầu.
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại đạt chuẩn quốc tế.
HUFI có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại đạt chuẩn quốc tế. Mỗi cơ sở đều đáp ứng tốt yêu cầu học tập của sinh viên. Đặc biệt, sinh viên có không gian hiện đại, thoải mái để học tập một cách năng động, hiệu quả nhất.
Được biết đến là trường công lập đào tạo chất lượng cao. Tuy nhiên, mức học phí của HUFI nhìn chung khá phù hợp bởi trường có cơ sở vật chất và chương trình học hiện đại. Dưới đây là mức học phí năm 2020. Các bạn có thể tham khảo học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 của HUFI để cân nhắc kỹ hơn.
STT | NGÀNH HỌC |
SỐ TÍN CHỈ LÝ THUYẾT |
SỐ TÍN CHỈ THỰC HÀNH |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ HK1-2020 |
1 | An toàn thông tin | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
2 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
3 | Công nghệ Chế tạo máy | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
4 | Công nghệ dệt, may | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13 | 2 | 15 | 9,810,000 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 13 | 2 | 15 | 9,810,000 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 2 | 15 | 10,440,000 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
10 | Công nghệ Sinh học | 15 | 2 | 17 | 11,070,000 |
11 | Công nghệ Thông tin | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
12 | Công nghệ Thực phẩm | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
13 | Công nghệ Vật liệu | 12 | 4 | 15 | 10,800,000 |
14 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | 16 | 1 | 17 | 10,890,000 |
15 | Kế toán | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
16 | Khoa học Chế biến món ăn | 16 | 1 | 17 | 10,890,000 |
17 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 13 | 4 | 17 | 11,430,000 |
18 | Khoa học thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
19 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
20 | Luật Kinh tế | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 0 | 16 | 10,080,000 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 0 | 15 | 9,450,000 |
23 | Quản lý tài nguyên môi trường | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
24 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
25 | Quản trị khách sạn | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
26 | Quản trị Kinh doanh | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
27 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 của HUFI
Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Học phí lý thuyết năm 2020 là 630.000 đ/1 tín chỉ, thực hành là 810.000 đ/ 1 tín chỉ. So với năm 2019 thì học phí của HUFI năm 2020 có tăng nhưng không đáng kể, chỉ 6%. Vì vậy, các bạn có thể yên tâm về mức học phí của HUFI, nó sẽ ổn định trong những năm các bạn học tại trường.
Xem thêm :
- Điểm chuẩn các năm của Trường Đại học Công Thương TP.HCM Mới
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường trong thời đại chuyển đổi xanh Mới
- Đảm bảo nguồn lực thực hiện chiến lược giáo dục "Đi trước đón đầu"
- Ngành Kỹ thuật Nhiệt với nhiều cơ hội rộng mở
- Đón đầu xu hướng với ngành Công nghệ tài Chính (Fintech)