ĐIỂM CHUẨN HỆ ĐẠI HỌC NĂM 2016 - 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
Điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
NĂM 2016 |
NĂM 2017 |
NĂM 2018 |
NĂM 2019 |
NĂM 2020 |
|||||
|
Điểm thi THPT quốc gia |
Điểm học bạ THPT |
Điểm thi THPT quốc gia |
Điểm học bạ THPT |
Điểm thi THPT quốc gia |
Điểm học bạ THPT |
Điểm thi THPT quốc gia |
Điểm học bạ THPT |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
Điểm học bạ THPT |
|||
|
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20,25 |
Không xét |
23 |
24 |
18,75 |
24,75 |
20,25 |
66 |
22.5 |
23.0 |
|
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
19 |
Không xét |
20,75 |
21,5 |
17 |
21,75 |
16,55 |
60 |
17.0 |
21.0 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
17,75 |
22 |
18,25 |
20 |
15 |
20 |
15 |
54 |
15.0 |
18.0 |
|
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
15,6 |
54 |
17.0 |
18.0 |
|||
|
5 |
Kế toán |
7340301 |
18,75 |
23 |
19,25 |
22 |
17 |
22,75 |
18 |
62 |
20.0 |
21.0 |
|
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
18,25 |
22,5 |
18,75 |
21,5 |
17 |
21,75 |
18 |
62 |
20.0 |
21.0 |
|
7 |
Marketing |
7340115 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
|||||
|
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
|||||
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19 |
23 |
20 |
22 |
17 |
22,85 |
19 |
64 |
22.0 |
21.0 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
18 |
60 |
20.0 |
21.0 |
|||
|
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
17,05 |
60 |
19.0 |
21.0 |
|||
|
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
17 |
22 |
20 |
21 |
16,75 |
21,5 |
16,5 |
58 |
17.0 |
19.0 |
|
13 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
|||||
|
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
|||||
|
15 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
|||||
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
19 |
23 |
17,5 |
21 |
16 |
21,6 |
16,1 |
60 |
16.0 |
19.0 |
|
17 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7520311 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
|||||
|
18 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
15 |
20 |
16,25 |
18 |
15 |
20 |
15,1 |
54 |
17.0 |
18.0 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
18 |
23 |
17 |
20 |
15 |
20 |
16,05 |
54 |
17.0 |
18.0 |
|
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Chưa mở ngành |
16 |
18 |
16 |
20 |
16 |
54 |
17.0 |
18.0 |
|
|
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
19 |
Không xét |
20,5 |
21,5 |
16,5 |
21,8 |
16,05 |
60 |
16.5 |
20.0 |
|
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18 |
23 |
19,5 |
21,5 |
16,5 |
21,8 |
16,5 |
62 |
19.0 |
21.0 |
|
23 |
An toàn thông tin |
7480202 |
Chưa mở ngành |
16 |
18 |
16 |
20 |
15,05 |
54 |
15.0 |
19.0 |
|
|
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
17,25 |
21 |
17,5 |
20 |
16 |
21 |
16 |
54 |
16.0 |
19.0 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
18 |
22 |
18,5 |
20 |
16 |
21 |
16 |
58 |
16.0 |
19.0 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
16 |
20 |
18,5 |
21 |
16 |
21 |
16 |
54 |
16.0 |
19.0 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
Chưa mở ngành |
16 |
18 |
16 |
21 |
16 |
54 |
16.0 |
19.0 |
|
|
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
15,5 |
20 |
19 |
21 |
16,5 |
21 |
17 |
58 |
17.0 |
20.0 |
|
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
16,25 |
21 |
16,5 |
58 |
16.5 |
20.0 |
||
|
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16 |
20 |
19,75 |
21 |
17 |
22,25 |
18 |
60 |
19.0 |
21.5 |
|
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Chưa mở ngành |
19,25 |
21 |
17 |
22,4 |
20 |
62 |
22.0 |
21.5 |
|
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
18.0 |
20.0 |
||||
|
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Chưa mở ngành |
18,5 |
20 |
18 |
22,75 |
19,75 |
64 |
22.0 |
21.5 |
|
|
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
Chưa mở ngành |
20.5 |
20.0 |
||||
Xem thêm :
- Cô học trò nhút nhát năm xưa và hành trình trở về với vai trò chuyên gia tư vấn tuyển sinh
- Hành trình tư vấn hướng nghiệp An Giang 2025: Chung tay nối dài ước mơ đại học cho học sinh miền Tây (05 – 11/11/2025).
- Trường THPT Tân Hiệp An Giang (Kiên Giang cũ): Nơi năng lượng học đường “bật sáng” ngay từ cổng trường
- Học thạc sĩ tại Đại học Công Thương TP.HCM và con đường trở thành lãnh đạo ngân hàng
- Điểm 10 tuyệt đối và câu chuyện đồng hành của đôi bạn vàng ngành Công nghệ Thực phẩm