CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
( * ) Ngành mới
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
|
2 |
7540110 |
||
3 |
7540105 |
||
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
|
5 |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
|
6 |
7340201 |
||
7 |
7340115 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * |
7340129 |
|
9 |
7340101 |
||
10 |
7340120 |
||
11 |
7380107 |
||
12 |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
|
13 |
Kỹ thuật Nhiệt * |
7520115 |
|
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
15 |
7510602 |
A00, A01, D07, B00 |
|
16 |
7510401 |
||
17 |
7520311 |
||
18 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
19 |
7510406 |
||
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
21 |
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 |
|
22 |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
23 |
7480202 |
||
24 |
7510202 |
||
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
|
26 |
7510203 |
||
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
29 |
7720498 |
||
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
32 |
7810201 |
||
33 |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
|
34 |
7220204 |
Xem thêm :
- Cảm nhận của Phó Bí thư Đoàn Trường THPT chuyên Trần Văn Giàu về sự có mặt của các trường đại học đến để tư vấn tuyển sinh. Mới
- Chuyện cậu học trò nghèo và hành trình chạm tới ước mơ
- Câu chuyện của cô gái nhỏ ở Bến Tre và giấc mơ đại học giữa những khó khăn
- Cô học trò với căn bệnh hiểm nghèo và ước mơ vào trường Đại học Công Thương TP.HCM.
- Công nghệ Vật liệu – Những người "kiến tạo vô hình" cho thế giới hữu hình