Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT cho 28 ngành đào tạo. Mức điểm sàn năm nay giao động từ 15 đến 20.
Điểm sàn theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (HUFI) cụ thể như sau:
>> Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ một số ngành
>> Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM: Điểm chuẩn học bạ đợt 3 không tăng lên so với đợt 1
🔰 Điểm sàn xét tuyển Đại học chính quy
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN BẰNG ĐIỂM THI TN THPT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
15 |
A00, A01, D07, B00 |
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
15 |
A00, A01, D07, B00 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
18 |
A00, A01, D01, D10 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
18 |
A00, A01, D01, D10 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19 |
A00, A01, D01, D10 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
18 |
A00, A01, D01, D10 |
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
17 |
A00, A01, D01, D10 |
10 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
17 |
A00, A01, D07, B00 |
11 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
A00, A01, D01, D10 |
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
20 |
A00, A01, D01, D10 |
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
A00, A01, D01, D10 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
19 |
A01, D01, D09, D10 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
19 |
A01, D01, D09, D10 |
17 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
An toàn thông tin |
7480202 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
24 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
15 |
A00, A01, D07, B00 |
25 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
28 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
🔰 Điểm sàn xét tuyển Đại học chương trinh Liên kết quốc tế
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN BẰNG ĐIỂM THI TN THPT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
LK7720398 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Khoa học và Công nghệ sinh học |
LK7420201 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
LK7340101 |
16 |
A00, A01, D01, D10 |
Xem thêm :
- Thông báo mở ngành đào tạo đại học chính quy ngành Du lịch
- Thông báo mở ngành đào tạo đại học chính quy ngành Luật
- Bộ GD-ĐT chính thức công bố quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng giáo dục mầm non 2025
- Tham gia ngày hội Tư vấn Tuyển sinh, Hướng nghiệp - HUIT Openday 2025
- Tuyển sinh tiến sĩ đợt 1 năm 2025